Sadness, Sorrow, Upset, Unhappiness, Grief, Blue, Moody, Tearful
- Bạn chưa biết cách phân biệt Sadness, Sorrow, Upset, Unhappiness, Grief, Blue, Moody, Tearful trong tiếng Anh sao cho chính xác?
- Việc sử dụng các từ trên đôi khi gây khó khăn cho bạn khi nói hay viết bởi chúng có cùng nét nghĩa “buồn”?
- Bạn loay hoay khi phải gặp các câu hỏi tiếng Anh và không biết dùng từ nào để hợp với ngữ cảnh nhất?
Bài chia sẻ này dành cho bạn!

- Cấu trúc đề thi IELTS (Academic & General)
- Cấu trúc đề thi VSTEP (B1-B2-C1)
- Cấu trúc đề thi PET (B1) Cambridge
- Cấu trúc đề thi TOEIC Speaking & Writing
- Cấu trúc đề thi TOEIC Listening & Reading
- Kinh nghiệm làm bài thi IELTS
- Kinh nghiệm làm bài thi PET (B1)
- Kinh nghiệm làm bài thi TOEIC Speaking & Writing
- Kinh nghiệm làm bài thi TOEIC Listening & Reading
Sadness, Sorrow, Upset, Unhappiness, Grief, Blue, Moody, Tearful
1. Sadness
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Sadness | /ˈsædnəs/ | Cảm giác buồn, không vui. | 1. John expressed his deep sadness. (John bày tỏ nỗi buồn vô hạn). 2. She well succeeded in expressing joys and sadness through every scene of this new film. (Cô ấy thành công trong việc biểu lộ rõ được niềm vui và nỗi buồn qua từng cảnh quay của bộ phim mới này). |
Sự khác biệt:

2. Sorrow
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Sorrow | /ˈsɑːroʊ/ | Sorror at/for/over something | 1. His death was a great sorrow to his family and relatives. (Cái chết của anh ta để lại nỗi đau lớn cho gia đình và họ hàng). 2. I saw his tears of sorrow when he quitted studying abroad because of the high cost. (Tôi đã thấy những giọt nước mắt buồn bã của anh ấy khi anh ta bỏ việc du học vì chi phí quá cao). |
Sự khác biệt:

3. Upset
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Upset | /ˈʌpset/ | + Cảm giác bất hạnh và thất vọng do điều gì đó khó chịu đã xảy ra. + Buồn, thất vọng khi mong đợi cái gì đó, nhưng điều đó lại không được như ý. + Buồn phiền do các vấn đề, khó khăn trong cuộc sống tạo nên áp lực. | 1. Her health has not been improved by all the upset at home. (Sức khỏe của cô ấy đã không được cải thiện bởi tất cả những buồn phiền tại nhà mình). 2. We had our great upset when the team’s main player got red card and had to leave the pitch. (Chúng tôi đã rất buồn khi cầu thủ chính của đội chúng tôi nhận thẻ đỏ và phải rời khỏi sân). |
Sự khác biệt:

4. Unhappiness
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Unhappiness | /ʌnˈhæpinəs/ | Unhappiness about/at/with something Cảm giác không vui, không hài lòng với một cái gì đó. | 1. Jenny shared stories about her deep unhappiness and loneliness with me last night. (Jenny đã chia sẻ với tôi đêm qua những câu chuyện về nỗi buồn sâu sắc và sự cô đơn của cô ấy). |
Sự khác biệt:

5. Grief
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Grief | /ɡriːf/ | Grief for somebody/something | Grief at/over something Cảm giác rất buồn, đặc biệt vì ai đó mất. | 1. James empathized with my grief because she also had lost a child. (James đồng cảm với nỗi đau của tôi vì cô ấy cũng đã mất một đứa con). 2. Journalists should not intrude on families’ private grief. (Các nhà báo không nên xâm phạm vào nỗi buồn đau riêng tư của các gia đình). |
Sự khác biệt:

6. Blue
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Blue | /bluː/ | Buồn nản, mệt mỏi. (Đồng nghĩa với tính từ sad). | 1. Tom has been feeling blue all week. (Tom cảm thấy buồn cả tuần nay). |
Sự Khác Biệt?

7. Moody
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Moody | /ˈmuːdi/ | Buồn, cáu giận không có lý do; buồn vu vơ. | 1. Why were you so moody yesterday (Sao hôm qua bạn trông không vui vậy?). |
Sự Khác Biệt?

8. Tearful
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Tearful | /ˈtɪr.fəl/ | Cảm giác buồn, nghẹn ngào đến mức khóc. | 1. She is always a bit tearful when going back to high school. (Cô ấy luôn bồi hồi xúc động mỗi khi trở về trường cấp 3). 2. The end of the film makes her tearful. (Kết thúc của bộ phim làm cô ta nghẹn ngào) |
Sự Khác Biệt?

Tổng Kết 1
Sadness (n) | Sorrow (n) |
|
|
Upset (n) | Unhappiness (n) |
| Đơn thuần là cảm giác không hài lòng, không thỏa mãn với điều gì đó dẫn đến tâm trạng buồn. Nỗi buồn mang tính chất lâu dài. (gần nghĩa với upset, nhưng upset mang nghĩa rộng hơn: buồn bực – khó chịu – áp lực). Do đó unhappiness cũng khác biệt với sadness, sorrow, upset. |
Tổng Kết 2
Grief (n) | Blue (adj) |
Mang nghĩa nhấn mạnh nỗi buồn hơn cả sorrow khi ta nói đến một nỗi buồn mất mát quá lớn, nỗi đau sẽ kéo dài, khó nguôi ngoai đi. Thường là nỗi đau mất đi 1 người thân trong gia đình. Do đó grief khác biệt hoàn toàn với sadness, sorrow, upset, unhappiness. | Nói về cảm giác buồn chán, chán nản, mệt mỏi khi phải đối đầu với nhiều công việc, áp lực trong cuộc sống. Tính từ này đồng nghĩa với sad. Do đó cũng khác biệt với sorrow, upset, unhappiness, grief. |
Moody (adj) | Tearful (adj) |
Nói đến cảm xúc của những người tâm trạng không ổn định, dễ buồn bực, cáu gắt không có lý do; Thay đổi cảm xúc 1 cách nhanh chóng từ vui sang buồn; Buồn vu vơ. Do đó tính từ này rõ ràng khác biệt với nhóm sadness, sorrow, upset, unhappiness, grief, blue. | Buồn việc gì đó đã qua trong quá khứ nghẹn ngào đến rơi lệ (có thể là kỷ niệm, hồi ức trong quá khứ), nghiêng về cảm xúc buồn thổ lộ qua nước mắt bên ngoài của 1 người. Vì vậy, tính từ này khác biệt rõ với nhóm sadness, sorrow, upset, unhappiness, grief, blue, moody. |
Sadness, Sorrow, Upset, Unhappiness, Grief, Blue, Moody, Tearful
Hy vọng với bài chia sẻ ngắn bên trên, các bạn đã biết cách phân biệt Sadness, Sorrow, Upset, Unhappiness, Grief, Blue, Moody, Tearful trong tiếng Anh.
Chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt. Hẹn gặp lại các bạn trong các bài chia sẻ tiếp theo từ Anh ngữ Thiên Ân!
Link từ điển Oxford dùng cho việc tra cứu: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com
(Nguồn: Anh ngữ Thiên Ân – Sadness, Sorrow, Upset, Unhappiness, Grief, Blue, Moody, Tearful Có Khác Nhau? – Vui lòng trích dẫn nguồn khi copy bài viết sang website khác)