sadness, sorrow, upset, unhappiness - anh ngu thien an

Sadness, Sorrow, Upset, Unhappiness, Grief, Blue, Moody, Tearful Có Khác Nhau?

Sadness, Sorrow, Upset, Unhappiness, Grief, Blue, Moody, Tearful

    • Bạn chưa biết cách phân biệt Sadness, Sorrow, Upset, Unhappiness, Grief, Blue, Moody, Tearful trong tiếng Anh sao cho chính xác?
    • Việc sử dụng các từ trên đôi khi gây khó khăn cho bạn khi nói hay viết bởi chúng có cùng nét nghĩa “buồn”?
    • Bạn loay hoay khi phải gặp các câu hỏi tiếng Anh và không biết dùng từ nào để hợp với ngữ cảnh nhất?

Bài chia sẻ này dành cho bạn!

phan biet tu vung tieng anh- anh ngu thien an

Sadness, Sorrow, Upset, Unhappiness, Grief, Blue, Moody, Tearful

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
Sadness/ˈsædnəs/

Cảm giác buồn, không vui.

1. John expressed his deep sadness(John bày tỏ nỗi buồn vô hạn).

2. She well succeeded in expressing joys and sadness through every scene of this new film. (Cô ấy thành công trong việc biểu lộ rõ được niềm vui và nỗi buồn qua từng cảnh quay của bộ phim mới này).

Sự khác biệt:

She well succeeded in expressing joys and sadness through every scene of this new film.
Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
Sorrow/ˈsɑːroʊ/

Sorror at/for/over something
Cảm giác buồn đặc biệt là vì điều gì đó tồi tệ vừa xảy ra.

1. His death was a great sorrow to his family and relatives. (Cái chết của anh ta để lại nỗi đau lớn cho gia đình và họ hàng).

2. I saw his tears of sorrow when he quitted studying abroad because of the high cost. (Tôi đã thấy những giọt nước mắt buồn bã của anh ấy khi anh ta bỏ việc du học vì chi phí quá cao).

Sự khác biệt:

I saw his tears of sorrow when he quitted studying abroad because of the high cost.
Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
Upset/ˈʌpset/

+ Cảm giác bất hạnh và thất vọng do điều gì đó khó chịu đã xảy ra.

+ Buồn, thất vọng khi mong đợi cái gì đó, nhưng điều đó lại không được như ý.

+ Buồn phiền do các vấn đề, khó khăn trong cuộc sống tạo nên áp lực.

1. Her health has not been improved by all the upset at home. (Sức khỏe của cô ấy đã không được cải thiện bởi tất cả những buồn phiền tại nhà mình).

2. We had our great upset when the team’s main player got red card and had to leave the pitch. (Chúng tôi đã rất buồn khi cầu thủ chính của đội chúng tôi nhận thẻ đỏ và phải rời khỏi sân).

Sự khác biệt:

We had our great upset when the team’s main player got red card and had to leave the pitch.
Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
Unhappiness/ʌnˈhæpinəs/Unhappiness about/at/with something
Cảm giác không vui, không hài lòng với một cái gì đó.

1. Jenny shared stories about her deep unhappiness and loneliness with me last night. (Jenny đã chia sẻ với tôi đêm qua những câu chuyện về nỗi buồn sâu sắc và sự cô đơn của cô ấy).
2. Her husband’s lies are causing her deep unhappiness(Những lời nói dối của chồng cô ta đang khiến cô ta rất buồn).

Sự khác biệt:

Jenny shared stories about her deep unhappiness and loneliness with me last night.
Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
Grief/ɡriːf/Grief for somebody/something | Grief at/over something
Cảm giác rất buồn, đặc biệt vì ai đó mất.

1. James empathized with my grief because she also had lost a child. (James đồng cảm với nỗi đau của tôi vì cô ấy cũng đã mất một đứa con).

2. Journalists should not intrude on families’ private grief(Các nhà báo không nên xâm phạm vào nỗi buồn đau riêng tư của các gia đình).

Sự khác biệt:

James empathized with my grief because she also had lost a child.
Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
Blue/bluː/Buồn nản, mệt mỏi. (Đồng nghĩa với tính từ sad).

1. Tom has been feeling blue all week. (Tom cảm thấy buồn cả tuần nay).
2. He has been trying to solve this problem, but he seems blue now(Anh ta đã cố gắng không ngừng để giải quyết vấn đề này, nhưng giờ thì có vẻ anh ta chán nản rồi).

Sự Khác Biệt?

Tom has been feeling blue all week.
Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
Moody/ˈmuːdi/

Buồn, cáu giận không có lý do; buồn vu vơ.
Thay đổi cảm xúc nhanh chóng.

1. Why were you so moody yesterday (Sao hôm qua bạn trông không vui vậy?).
2. I think An is unpredictable or moody person. (Tôi nghĩ An là người không thể hiểu được, dễ buồn, dễ giận).

Sự Khác Biệt?

I think An is unpredictable or moody person.
Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
Tearful/ˈtɪr.fəl/

Cảm giác buồn, nghẹn ngào đến mức khóc.

1. She is always a bit tearful when going back to high school. (Cô ấy luôn bồi hồi xúc động mỗi khi trở về trường cấp 3).

2. The end of the film makes her tearful. (Kết thúc của bộ phim làm cô ta nghẹn ngào)

Sự Khác Biệt?

 
The end of the film makes her tearful.
Sadness (n)Sorrow (n)
  • Nỗi buồn (chung chung), không vui vì một chuyện gì đó.
  • Nỗi buồn mang tính chất dài hạn, cần một thời gian dài để vượt qua nỗi buồn này.
    Đây chính là danh từ thường dùng nhất để nhắc đến “nỗi buồn”.
  • Ám chỉ đặc biệt đến nỗi buồn vì điều gì đó tồi tệ vừa mới xảy ra.
  • Mang nghĩa bao hàm cả sadness, khi ta có quá nhiều nỗi đau buồn, hoặc biến cố gì lớn trong cuộc sống, ta dùng sorrow.
    Ta có thể thấy được sự khác biệt giữa sorrow và sadness.
Upset (n)Unhappiness (n)
  • Về cơ bản, upset có nghĩa là phản ứng lại với một tình huống bằng một cảm xúc tiêu cực.
  • Upset nói lên cảm giác bất hạnh và thất vọng do điều gì đó khó chịu đã xảy ra; Buồn, thất vọng khi mong đợi cái gì đó, nhưng điều đó lại không được như ý; Buồn phiền do các vấn đề, khó khăn trong cuộc sống tạo nên áp lực.
    Do đó upset khác biệt rõ ràng với sadness, sorrow, grief.
Đơn thuần là cảm giác không hài lòng, không thỏa mãn với điều gì đó dẫn đến tâm trạng buồn. Nỗi buồn mang tính chất lâu dài. (gần nghĩa với upset, nhưng upset mang nghĩa rộng hơn: buồn bực – khó chịu – áp lực).
Do đó unhappiness cũng khác biệt với sadness, sorrow, upset.
Grief (n)Blue (adj)
Mang nghĩa nhấn mạnh nỗi buồn hơn cả sorrow khi ta nói đến một nỗi buồn mất mát quá lớn, nỗi đau sẽ kéo dài, khó nguôi ngoai đi. Thường là nỗi đau mất đi 1 người thân trong gia đình.
Do đó grief khác biệt hoàn toàn với sadness, sorrow, upset, unhappiness.
Nói về cảm giác buồn chán, chán nản, mệt mỏi khi phải đối đầu với nhiều công việc, áp lực trong cuộc sống. 
Tính từ này đồng nghĩa với sad. Do đó cũng khác biệt với sorrow, upset, unhappiness, grief.
Moody (adj)Tearful (adj)
Nói đến cảm xúc của những người tâm trạng không ổn định, dễ buồn bực, cáu gắt không có lý do;
Thay đổi cảm xúc 1 cách nhanh chóng từ vui sang buồn; Buồn vu vơ.
Do đó tính từ này rõ ràng khác biệt với nhóm sadness, sorrow, upset, unhappiness, grief, blue.
Buồn việc gì đó đã qua trong quá khứ nghẹn ngào đến rơi lệ (có thể là kỷ niệm, hồi ức trong quá khứ), nghiêng về cảm xúc buồn thổ lộ qua nước mắt bên ngoài của 1 người. 
Vì vậy, tính từ này khác biệt rõ với nhóm sadness, sorrow, upset, unhappiness, grief, blue, moody.

Xem nhanh lịch học

Sadness, Sorrow, Upset, Unhappiness, Grief, Blue, Moody, Tearful

Hy vọng với bài chia sẻ ngắn bên trên, các bạn đã biết cách phân biệt Sadness, Sorrow, Upset, Unhappiness, Grief, Blue, Moody, Tearful trong tiếng Anh.

Chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt. Hẹn gặp lại các bạn trong các bài chia sẻ tiếp theo từ Anh ngữ Thiên Ân!

Link từ điển Oxford dùng cho việc tra cứu: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com

(Nguồn: Anh ngữ Thiên Ân – Sadness, Sorrow, Upset, Unhappiness, Grief, Blue, Moody, Tearful Có Khác Nhau? – Vui lòng trích dẫn nguồn khi copy bài viết sang website khác) 

Bài Viết Khác

Thế Giới Phòng Chống HIV/AIDS 1/12 – Những Điều Cần Biết Về Ngày Này

Cấu trúc đề thi IELTS (Academic & General) Cấu trúc đề thi VSTEP (B1-B2-C1) Cấu…

Ngày Black Friday 24/11 – Những Điều Cần Biết Về Sự Kiện Này

Cấu trúc đề thi IELTS (Academic & General) Cấu trúc đề thi VSTEP (B1-B2-C1) Cấu…

Cấu Trúc Đề Thi B2 First (FCE B2-C1)

Đề Thi B2 First FCE Cambridge 2023 (B2-C1) Bạn đang tìm hiểu về đề thi…

Nhà Giáo Việt Nam 20/11 – Những Điều Cần Biết Về Ngày Này

Cấu trúc đề thi IELTS (Academic & General) Cấu trúc đề thi VSTEP (B1-B2-C1) Cấu…

Quốc Tế Nam Giới 19/11 – Những Điều Cần Biết Về Ngày Này

Cấu trúc đề thi IELTS (Academic & General) Cấu trúc đề thi VSTEP (B1-B2-C1) Cấu…

Thiếu Nhi Thế Giới 20/11 – Những Điều Cần Biết Về Ngày Này

Cấu trúc đề thi IELTS (Academic & General) Cấu trúc đề thi VSTEP (B1-B2-C1) Cấu…

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN

Vui lòng điền đầy đủ các thông tin theo mẫu dưới đây,
Anh Ngữ Thiên Ân sẽ liên lạc với bạn trong 1 – 2 ngày làm việc. Hoặc gọi ngay cho Trung tâm theo số điện thoại bên dưới.

Tất Cả Khoá Học

Cảm Nhận Của Học Viên