Provide, Offer, Supply, Give – Sự Khác Biệt Trong Tiếng Anh
- Bạn chưa biết cách phân biệt Provide, Offer, Supply, Give trong tiếng Anh sao cho chính xác?
- Việc bạn sử dụng các từ trên đôi khi gây khó khăn cho bạn khi nói hay viết bởi chúng đều mang hàm nghĩa “cung cấp”?
- Bạn lúng túng khi gặp các câu hỏi tiếng Anh cần bạn lựa chọn từ phù hợp với ngữ cảnh nhất?
Bài chia sẻ này dành cho bạn!

- Cấu trúc đề thi IELTS (Academic & General)
- Cấu trúc đề thi VSTEP (B1-B2-C1)
- Cấu trúc đề thi PET (B1) Cambridge
- Cấu trúc đề thi TOEIC Speaking & Writing
- Cấu trúc đề thi TOEIC Listening & Reading
- Kinh nghiệm làm bài thi IELTS
- Kinh nghiệm làm bài thi PET (B1)
- Kinh nghiệm làm bài thi TOEIC Speaking & Writing
- Kinh nghiệm làm bài thi TOEIC Listening & Reading
Provide, Offer, Supply, Give – Sự Khác Biệt Trong Tiếng Anh
1. Provide
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Provide | /prəˈvaɪd/ | Cung cấp cho ai đó thứ gì đó hoặc để sẵn cho họ dùng. | 1. The teacher provided his students with a lot of useful lessons. (Giáo viên cung cấp cho học sinh của anh ta những bài học bổ ích). 2. The charity organization provided food and shelter for/to people in need. (Tổ chức cung cấp thức ăn và nơi trú ẩn cho người cần giúp đỡ). |

2. Offer
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Offer | /ˈɑːfə/ | 1. Sẵn lòng làm gì đó hoặc trao cho ai đó thứ gì đó. 2. Để sẵn thứ gì đó hoặc trao cơ hội cho điều gì đó. | 1. I don’t think he needs coffee, but I think I should offer some anyway. (Tôi không nghĩ anh ấy cần cà phê, nhưng tôi nghĩ dù sao tôi cũng nên đưa một ít). 2. Our store is now offering you the chance to buy an Iphone 6 at half price as usual. (Cửa hàng của chúng tôi hiện đang cung cấp cho bạn cơ hội mua Iphone 6 với giá chỉ bằng một nửa thông thường). |

3. Supply
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Supply | /səˈplaɪ/ | Cung cấp cho ai đó thứ họ cần, đặc biệt là với số lượng lớn. + supply ST to SB/ST + supply SB/ST with ST + supply SB/ST | Our company specializes in supplying electronic gadgets to HCM city, the metropolis in the south of Vietnam. (Công ty chúng tôi chuyên về mảng cung cấp các thiết bị điện tử đến thành phố HCM, thành phố lớn quan trọng của miền Nam Việt Nam). |

4. Give
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Give | /ɡɪv/ | 1. Trao, cung cấp một cái gì đó cho ai đó để họ có thể nhìn vào nó, sử dụng nó hoặc giữ nó trong một thời gian. 2. Trao, tặng thứ gì đó cho ai đó như một món quà. 3. Cung cấp cho ai đó thứ gì đó. | 1. Please give me your name and phone number. (Vui lòng cung cấp cho tôi tên và số điện thoại của bạn). 2. It is a really meaningful action to give a book to children than a bar of chocolate. (Thật sự là một hành động ý nghĩa để tặng trẻ em một cuốn sách hơn là một thỏi sô cô la). 3. Could you give me a ride to office? (Bạn có thể cho tôi đi nhờ xe đến văn phòng không?). |

Sự Khác Biệt Giữa Provide, Offer, Supply, Give Như Thế Nào?
Provide (v) | Offer (v) |
Cung cấp hoặc làm thứ gì đó sẵn có cho người khác dùng. Provide chính là động từ phổ biến nhất ta thường dùng mỗi khi muốn diễn đạt nghĩa “cung cấp”. Xét về sự khác biệt giữa provide với offer, supply, give thì ta thấy:
| Sẵn lòng làm gì, cung cấp thứ gì hoặc trao cơ hội cho điều gì đó. Mặc dù cũng có nét nghĩa “cung cấp” nhưng offer khác biệt với provide, supply, give. Ngoại trừ những phân tích bên trên (từ provide), ta còn thấy sự khác biệt của offer ở hai điểm sau:
|
Supply (v;n) | Give (v) |
Cung cấp thứ gì đó cho ai đó đang cần, đặc biệt với số lượng lớn. Cũng mang nghĩa “cung cấp” tuy nhiên như đã phân tích ở mục 1 (provide) thì khi dùng supply, ta thường nhấn mạnh đến thứ mà ta cung cấp thường có số lượng lớn. Thông thường, supply được dùng trong lĩnh vực sản xuất, cung ứng hàng hóa, dịch vụ. | Cung cấp, cho thứ gì đó cho ai đó sử dụng; Tặng quà cho ai đó. Give chính là động từ ta thường dùng nhất với nghĩa “cho”. Thường mang tính ít trang trọng hơn và việc cho này thường được ưu tiên sử dụng trong ngữ cảnh dân sự nhỏ lẻ. Bên cạnh đó, give còn được dùng khi ta muốn tặng quà cho ai đó. Do đó, hai đặc điểm này giúp phân biệt give với provide, offer, supply. |
Provide, Offer, Supply, Give – Sự Khác Biệt Trong Tiếng Anh
Hy vọng với bài chia sẻ ngắn bên trên, các bạn đã biết cách phân biệt Provide, Offer, Supply, Give trong tiếng Anh.
Chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt. Hẹn gặp lại các bạn trong các bài chia sẻ tiếp theo từ Anh ngữ Thiên Ân!
Link từ điển Oxford dùng cho việc tra cứu: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com
(Nguồn: Anh ngữ Thiên Ân – Provide, Offer, Supply, Give – Sự Khác Biệt Trong Tiếng Anh – Vui lòng trích dẫn nguồn khi copy bài viết sang website khác)