interfere, meddle, intervene, intercede - anh ngu thien an

Interfere, Meddle, Intervene, Intercede Có Khác Nhau?

Interfere, Meddle, Intervene, Intercede, Interrupt, Disturb, Intrude

    • Bạn chưa biết cách phân biệt Interfere, Meddle, Intervene, Intercede, Interrupt, Disturb, Intrude

       tiếng Anh sao cho chính xác?

    • Nhắc đến từ “can thiệp” bạn thường nghĩ đến Interfere, InterruptDisturb. Vậy trong tiếng Anh còn có từ vựng nào nữa không?
    • Bạn lúng túng khi phải nói hay viết do không biết phải chọn từ nào để phù hợp với ngữ cảnh?

Bài chia sẻ này dành cho bạn!

phan biet tu vung tieng anh- anh ngu thien an

Interfere, Meddle, Intervene, Intercede, Interrupt, Disturb, Intrude

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
Interfere/ˌɪntəˈfɪə(r)/

(interfere in sth)
Can thiệp hay cố gắng ảnh hưởng đến 1 tình huống mà không liên quan đến mình, theo cái cách làm phiền người khác.

I wish my mother would stop interfering in my problems and let me make my own decisions. (Tôi mong mẹ tôi đừng can thiệp vào những vấn đề của tôi và để tôi tự mình đưa ra quyết định).

Sự khác biệt:

  • Thứ nhất, interfere in sth mang nghĩa cố ý can thiệp / dính líu bản thân mình vào một vấn đề của người khác mà không liên quan đến mình. Điều này có thể làm người khác cảm thấy khó chịu vì sự can thiệp của mình không được yêu cầu cũng như không cần thiết.
  • Thứ hai, interfere with sth mang nghĩa gây trở ngại, cản trở, khiến 1 việc gì đó không thể được thực hiện, xảy ra như kế hoạch

VD: A low level of noise interferes with my concentration. (Một tiếng động nhỏ cũng làm cản trợ sự tập trung của tôi)

Cùng tìm hiểu sự khác biệt giữa interfere và các từ còn lại ở các mục bên dưới nhé!

I wish my mother would stop interfering in my problems and let me make my own decisions.
Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
Meddle/ˈmedl/

(meddle in/with sth) xen vào những chuyện không liên quan đến mình.

My sister’s always meddling in other people’s affairs.
(Chị gái tôi luôn luôn xía vô chuyện của người khác)

Sự khác biệt:

  • Thứ nhất, meddle có nghĩa cố gắng thay đổi hoặc can thiệp vô chuyện nào đó mà không phải trách nhiệm của bạn, đặc biệt bằng cách chỉ trích, xỉa xói theo 1 cách gây phiền phức, tổn thương người khác.
  • Thứ hai, do đó, meddle thường ngụ ý can thiệp theo cách gián tiếp, không trực tiếp xen vào vấn đề của người khác mà chỉ bàn tán về họ (become involved). Trong khi đó, interfere là trực tiếp bản thân mình tham gia vào chuyện của người khác khi không được yêu cầu (involve yourself in a situation).
    My sister’s always meddling in other people’s affairs.
Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
Intervene/ˌɪntəˈviːn/1. Can thiệp một cách có chủ ý vào 1 vấn đề khó khăn để giúp cải thiện nó.
2. Ngắt lời người khác để nói.

1.  We has resolved the dispute, so there is no need for the courts to intervene(Chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề tranh chấp, do đó không cần tòa án can thiệp vào).

2. ‘But,’ she intervened, ‘what about the others?’ (“Nhưng”, cô ta cắt ngang, “Những người khác thì sao nào?”).

Sự khác biệt:

  • Thứ nhất, intervene mang nghĩa là can thiệp vào 1 vấn đề, tình huống khó khăn nào đó một cách có chủ ý với mục đíc.h giúp cải thiệngiúp đỡngăn cho nó không trở nên tệ hơn.

Với ý nghĩa này, chúng ta có thể thấy sự khác nhau giữa intervene với interfere, meddle. Trong khi intervene mang tính tích cưc, can thiệp vào để giúp giải quyết vấn đề (ví dụ giải quyết mâu thuẫn giữa 2 người) thì interfere và meddle lại mang nghĩa tiêu cực hơn, xen vô một vấn đề không liên quan đến mình, không được yêu cầu và làm người khác thấy phiền)

VD: She might have been killed if the neighbors hadn’t intervened. (Cô ta lẽ ra đã bị giết chết nếu như hàng xóm không can ngăn).

  • Thứ hai, khi mang nghĩa ngắt lời người khác đang nóiintervene được sử dụng như interrupt. (xem mục 5 bên dưới).
    We has resolved the dispute, so there is no need for the courts to intervene.
Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
Intercede/ˌɪntəˈsiːd/Intercede with SB (for/on behalf of SB)
Dùng sự ảnh hưởng để can thiệp vào 1 vấn đề bằng cách nói chuyện với ai đó để thuyết phục họ giúp người khác hay để hòa giải

When the boss accused her of lying, several other employees interceded on her behalf. (Khi ông chủ buộc cô ta về tội nói dối, một vài nhân viên khác thay mặt cô ấy xin ông chủ bỏ qua vấn đề này).

Sự khác biệt:

  • Thứ nhất, intercede được dùng khi muốn nói đến việc dùng sự ảnh hưởng của bạn để thuyết phục / nói giùm / xin giùm người nào đó để tha lỗi cho họ, hoặc giúp họ thoát khỏi hình phạt. Đặc điểm này phân biệt intercede với interferemeddle (can thiệp vào chuyện của người khác khi không được yêu cầu). Đồng thời, intercede khác biệt với intervene, interrupt, disturb, intrude.
  • Thứ hai, intercede còn được dùng như intervene khi mang nghĩa can thiệp vào để dàn xếp sự tranh cãi; đứng ra hòa giải việc tranh chấp.
    Several religious leaders have interceded with the authorities on behalf of the condemned prisoner.
Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
Interrupt/ɪntəˈrʌpt/1. Nói hoặc làm cái gì đó khiến cho người khác phải ngưng cái mà họ đang nói hoặc đang làm.
2. Ngừng một việc gì đó trong 1 thời gian ngắn (gián đoạn).

1. You can interrupt me at any time if you don’t understand anything. (Các bạn có thể ngắt lời tôi bất kì lúc nào nếu như bạn không hiểu).

2. The show was interrupted several times by rain. (Buổi biểu diễn bị gián đoạn vài lần do trời mưa).

Sự khác biệt:

Thứ nhất, interrupt thường được dùng để nói đến việc ngắt lời người khác trong thời gian ngắn khi họ đang nói. Với nét nghĩa này, interrupt được sử dụng như intervene và phân biệt với các từ interfere, meddle, intercede, disturb, intrude.

Thứ hai, trong khi interfere with sth là ngăn không cho việc gì được làm 1 cách hiệu quả, đúng như kế hoạch thì interrupt nhấn mạnh việc làm gián đoạn, phá vỡ tính liên tục của một quá trình, một hành động trong thời gian ngắn.

She tried to explain what had happened but he kept interrupting her.
Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
Disturb/dɪˈstɜːb/Làm gián đoạn người khác khi họ đang cố gắng ngủ, làm việc,…; Quấy rầy.

Please do not disturb me when I’m working.
(Xin vui lòng đừng quấy rầy khi tôi đang làm việc).

Sự Khác Biệt?

Khi bạn disturb ai đó, có nghĩa là bạn làm gián đoạn sự tập trung hoặc nghỉ ngơi của họ, thường là do việc đến bất ngờ hoặc do tiếng ồnDo đó, disturb có thể được hiểu là làm mất yên tĩnh, quấy rầy. Đặc điểm này phân biệt disturb với interrupt (nhấn mạnh việc làm gián đoạn sự tiếp diễn một quá trình, một sự việc) và interfere (ngăn không cho việc gì được tiến hành 1 cách hiệu quả) cũng như thể hiện nét nghĩa dễ phân biệt với meddle, intervene, intercede, intrude.
Please don’t disturb your brother. He’s sleeping.

 

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
Intrude/ɪnˈtruːd/

1. Đến hoặc ở 1 nơi mà người khác không muốn bạn ở đó hoặc được cho là không nên ở đó.
2. Làm gián đoạn việc gì đó hoặc có ảnh hưởng xấu lên đó.

We need legislation to stop newspapers from intruding on people’s private lives. (Chúng tôi cần luật pháp để ngăn chặn các báo chí xâm phạm vào cuộc sống riêng tư của mọi người).

Sự Khác Biệt?

Intrude mang nghĩa là xâm nhập trái phép vào một nơi nào đó hoặc xâm phạm quyền riêng tư của người khác. Đây có lẽ là từ khác biệt nhất so với các từ còn lại trong nhóm interfere, meddle, intervene, intercede, interrupt, disturb.

We need legislation to stop newspapers from intruding on people’s private lives.
Interfere (v)Meddle (v)Intervene (v)

– Cố ý can thiệp / dính líu bản thân mình vào một vấn đề của người khác không liên quan đến mình, làm người khác thấy khó chịu vì không được yêu cầu.
– interfere with sth mang nghĩa gây trở ngại, cản trở, khiến 1 việc gì đó không thể được thực hiện, xảy ra như kế hoạch.

– Can thiệp vô chuyện nào đó mà không phải trách nhiệm của ban, đặc biệt bằng cách chỉ trích, xỉa xói theo 1 cách gây phiền phức, tổn thương người khác.
– Can thiệp theo cách gián tiếp, không trực tiếp xen vào vấn đề của người khác mà chỉ bàn tán về họ.

Can thiệp vào 1 vấn đề, tình huống khó khăn nào đó một cách có chủ ý với mục đích giúp cải thiện, giúp đỡ, ngăn cho nó không trở nên tệ hơn.

 Intercede Interrupt (v)
– Dùng sự ảnh hưởng của bạn để thuyết phục / nói dùm / xin giùm người nào đó để tha lỗi cho người khác, hoặc giúp họ thoát khỏi hình phạt.
– Can thiệp vào để dàn xếp sự tranh cãi; đứng ra hòa giải việc tranh chấp.
– Ngắt lời người khác trong thời gian ngắn khi họ đang nói
– Nhấn mạnh việc làm gián đoạn, phá vỡ tính liên tục của một quá trình, một hành động trong thời gian ngắn
Disturb (v)Intrude (v)
Làm gián đoạn sự tập trung hoặc nghỉ ngơi của họ, thường là do việc đến bất ngờ hoặc do tiếng ồn.Xâm nhập trái phép vào một nơi nào đó hoặc xâm phạm quyền riêng tư của người khác.

Xem nhanh lịch học

Interfere, Meddle, Intervene, Intercede, Interrupt, Disturb, Intrude

Hy vọng với bài chia sẻ ngắn bên trên, các bạn đã biết cách phân biệt Interfere, Meddle, Intervene, Intercede, Interrupt, Disturb, Intrude trong tiếng Anh.

Chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt. Hẹn gặp lại các bạn trong các bài chia sẻ tiếp theo từ Anh ngữ Thiên Ân!

Link từ điển Oxford dùng cho việc tra cứu: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com

(Nguồn: Anh ngữ Thiên Ân – Interfere, Meddle, Intervene, Intercede Có Khác Nhau? – Vui lòng trích dẫn nguồn khi copy bài viết sang website khác) 

Bài Viết Khác

Môi Trường Thế Giới 5/6 – Những Điều Cần Biết Về Ngày Này

NGÀY QUỐC TẾ MÔI TRƯỜNG LÀ NGÀY GÌ? Ngày Môi trường Thế giới được tổ…

Quốc Tế Thiếu Nhi 1/6 – Những Điều Cần Biết Về Ngày Này

NGÀY QUỐC TẾ THIẾU NHI LÀ NGÀY GÌ? Ngày Quốc tế Thiếu nhi được lập…

Afraid, Frightened, Fear Có Gì Khác Nhau Trong Tiếng Anh?

Phân biệt Advantage, Benefit và Profit Trong Tiếng Anh Mến chào các bạn đọc của…

Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học (Ngày 22/5) – Những Điều Cần Biết

NGÀY QUỐC TẾ ĐA DẠNG SINH HỌC LÀ NGÀY GÌ? Ngày Quốc tế Đa dạng…

Quốc Tế Không Thuốc Lá 31/5 – Những Điều Cần Biết

NGÀY QUỐC TẾ KHÔNG THUỐC LÁ LÀ NGÀY GÌ? Ngày Quốc tế không thuốc lá…

Advantage, Benefit, Profit Có Gì Khác Nhau Trong Tiếng Anh?

Phân biệt Advantage, Benefit và Profit Trong Tiếng Anh Mến chào các bạn đọc của…

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN

Vui lòng điền đầy đủ các thông tin theo mẫu dưới đây,
Anh Ngữ Thiên Ân sẽ liên lạc với bạn trong 1 – 2 ngày làm việc. Hoặc gọi ngay cho Trung tâm theo số điện thoại bên dưới.

Tất Cả Khoá Học

Cảm Nhận Của Học Viên