Interfere, Meddle, Intervene, Intercede, Interrupt, Disturb, Intrude
- Bạn chưa biết cách phân biệt Interfere, Meddle, Intervene, Intercede, Interrupt, Disturb, Intrude
tiếng Anh sao cho chính xác?
- Nhắc đến từ “can thiệp” bạn thường nghĩ đến Interfere, Interrupt, Disturb. Vậy trong tiếng Anh còn có từ vựng nào nữa không?
- Bạn lúng túng khi phải nói hay viết do không biết phải chọn từ nào để phù hợp với ngữ cảnh?
- Bạn chưa biết cách phân biệt Interfere, Meddle, Intervene, Intercede, Interrupt, Disturb, Intrude
Bài chia sẻ này dành cho bạn!

- Cấu trúc đề thi IELTS (Academic & General)
- Cấu trúc đề thi VSTEP (B1-B2-C1)
- Cấu trúc đề thi PET (B1) Cambridge
- Cấu trúc đề thi TOEIC Speaking & Writing
- Cấu trúc đề thi TOEIC Listening & Reading
- Kinh nghiệm làm bài thi IELTS
- Kinh nghiệm làm bài thi PET (B1)
- Kinh nghiệm làm bài thi TOEIC Speaking & Writing
- Kinh nghiệm làm bài thi TOEIC Listening & Reading
Interfere, Meddle, Intervene, Intercede, Interrupt, Disturb, Intrude
1. Interfere
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Interfere | /ˌɪntəˈfɪə(r)/ | (interfere in sth) | I wish my mother would stop interfering in my problems and let me make my own decisions. (Tôi mong mẹ tôi đừng can thiệp vào những vấn đề của tôi và để tôi tự mình đưa ra quyết định). |
Sự khác biệt:
- Thứ nhất, interfere in sth mang nghĩa cố ý can thiệp / dính líu bản thân mình vào một vấn đề của người khác mà không liên quan đến mình. Điều này có thể làm người khác cảm thấy khó chịu vì sự can thiệp của mình không được yêu cầu cũng như không cần thiết.
- Thứ hai, interfere with sth mang nghĩa gây trở ngại, cản trở, khiến 1 việc gì đó không thể được thực hiện, xảy ra như kế hoạch
VD: A low level of noise interferes with my concentration. (Một tiếng động nhỏ cũng làm cản trợ sự tập trung của tôi)
Cùng tìm hiểu sự khác biệt giữa interfere và các từ còn lại ở các mục bên dưới nhé!

2. Meddle
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Meddle | /ˈmedl/ | (meddle in/with sth) xen vào những chuyện không liên quan đến mình. | My sister’s always meddling in other people’s affairs. |
Sự khác biệt:
- Thứ nhất, meddle có nghĩa cố gắng thay đổi hoặc can thiệp vô chuyện nào đó mà không phải trách nhiệm của bạn, đặc biệt bằng cách chỉ trích, xỉa xói theo 1 cách gây phiền phức, tổn thương người khác.
- Thứ hai, do đó, meddle thường ngụ ý can thiệp theo cách gián tiếp, không trực tiếp xen vào vấn đề của người khác mà chỉ bàn tán về họ (become involved). Trong khi đó, interfere là trực tiếp bản thân mình tham gia vào chuyện của người khác khi không được yêu cầu (involve yourself in a situation).
My sister’s always meddling in other people’s affairs.
3. Intervene
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Intervene | /ˌɪntəˈviːn/ | 1. Can thiệp một cách có chủ ý vào 1 vấn đề khó khăn để giúp cải thiện nó. 2. Ngắt lời người khác để nói. | 1. We has resolved the dispute, so there is no need for the courts to intervene. (Chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề tranh chấp, do đó không cần tòa án can thiệp vào). 2. ‘But,’ she intervened, ‘what about the others?’ (“Nhưng”, cô ta cắt ngang, “Những người khác thì sao nào?”). |
Sự khác biệt:
- Thứ nhất, intervene mang nghĩa là can thiệp vào 1 vấn đề, tình huống khó khăn nào đó một cách có chủ ý với mục đíc.h giúp cải thiện, giúp đỡ, ngăn cho nó không trở nên tệ hơn.
Với ý nghĩa này, chúng ta có thể thấy sự khác nhau giữa intervene với interfere, meddle. Trong khi intervene mang tính tích cưc, can thiệp vào để giúp giải quyết vấn đề (ví dụ giải quyết mâu thuẫn giữa 2 người) thì interfere và meddle lại mang nghĩa tiêu cực hơn, xen vô một vấn đề không liên quan đến mình, không được yêu cầu và làm người khác thấy phiền)
VD: She might have been killed if the neighbors hadn’t intervened. (Cô ta lẽ ra đã bị giết chết nếu như hàng xóm không can ngăn).
- Thứ hai, khi mang nghĩa ngắt lời người khác đang nói, intervene được sử dụng như interrupt. (xem mục 5 bên dưới).
We has resolved the dispute, so there is no need for the courts to intervene.
4. Intercede
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Intercede | /ˌɪntəˈsiːd/ | Intercede with SB (for/on behalf of SB) Dùng sự ảnh hưởng để can thiệp vào 1 vấn đề bằng cách nói chuyện với ai đó để thuyết phục họ giúp người khác hay để hòa giải | When the boss accused her of lying, several other employees interceded on her behalf. (Khi ông chủ buộc cô ta về tội nói dối, một vài nhân viên khác thay mặt cô ấy xin ông chủ bỏ qua vấn đề này). |
Sự khác biệt:
- Thứ nhất, intercede được dùng khi muốn nói đến việc dùng sự ảnh hưởng của bạn để thuyết phục / nói giùm / xin giùm người nào đó để tha lỗi cho họ, hoặc giúp họ thoát khỏi hình phạt. Đặc điểm này phân biệt intercede với interfere, meddle (can thiệp vào chuyện của người khác khi không được yêu cầu). Đồng thời, intercede khác biệt với intervene, interrupt, disturb, intrude.
- Thứ hai, intercede còn được dùng như intervene khi mang nghĩa can thiệp vào để dàn xếp sự tranh cãi; đứng ra hòa giải việc tranh chấp.
Several religious leaders have interceded with the authorities on behalf of the condemned prisoner.
5. Interrupt
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Interrupt | /ɪntəˈrʌpt/ | 1. Nói hoặc làm cái gì đó khiến cho người khác phải ngưng cái mà họ đang nói hoặc đang làm. 2. Ngừng một việc gì đó trong 1 thời gian ngắn (gián đoạn). | 1. You can interrupt me at any time if you don’t understand anything. (Các bạn có thể ngắt lời tôi bất kì lúc nào nếu như bạn không hiểu). 2. The show was interrupted several times by rain. (Buổi biểu diễn bị gián đoạn vài lần do trời mưa). |
Sự khác biệt:
Thứ nhất, interrupt thường được dùng để nói đến việc ngắt lời người khác trong thời gian ngắn khi họ đang nói. Với nét nghĩa này, interrupt được sử dụng như intervene và phân biệt với các từ interfere, meddle, intercede, disturb, intrude.
Thứ hai, trong khi interfere with sth là ngăn không cho việc gì được làm 1 cách hiệu quả, đúng như kế hoạch thì interrupt nhấn mạnh việc làm gián đoạn, phá vỡ tính liên tục của một quá trình, một hành động trong thời gian ngắn.

6. Disturb
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Disturb | /dɪˈstɜːb/ | Làm gián đoạn người khác khi họ đang cố gắng ngủ, làm việc,…; Quấy rầy. | Please do not disturb me when I’m working. |
Sự Khác Biệt?

7. Intrude
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Intrude | /ɪnˈtruːd/ | 1. Đến hoặc ở 1 nơi mà người khác không muốn bạn ở đó hoặc được cho là không nên ở đó. | We need legislation to stop newspapers from intruding on people’s private lives. (Chúng tôi cần luật pháp để ngăn chặn các báo chí xâm phạm vào cuộc sống riêng tư của mọi người). |
Sự Khác Biệt?
Intrude mang nghĩa là xâm nhập trái phép vào một nơi nào đó hoặc xâm phạm quyền riêng tư của người khác. Đây có lẽ là từ khác biệt nhất so với các từ còn lại trong nhóm interfere, meddle, intervene, intercede, interrupt, disturb.

Tổng Kết
Interfere (v) | Meddle (v) | Intervene (v) |
– Cố ý can thiệp / dính líu bản thân mình vào một vấn đề của người khác không liên quan đến mình, làm người khác thấy khó chịu vì không được yêu cầu. | – Can thiệp vô chuyện nào đó mà không phải trách nhiệm của ban, đặc biệt bằng cách chỉ trích, xỉa xói theo 1 cách gây phiền phức, tổn thương người khác. | Can thiệp vào 1 vấn đề, tình huống khó khăn nào đó một cách có chủ ý với mục đích giúp cải thiện, giúp đỡ, ngăn cho nó không trở nên tệ hơn. |
Intercede | Interrupt (v) |
– Dùng sự ảnh hưởng của bạn để thuyết phục / nói dùm / xin giùm người nào đó để tha lỗi cho người khác, hoặc giúp họ thoát khỏi hình phạt. – Can thiệp vào để dàn xếp sự tranh cãi; đứng ra hòa giải việc tranh chấp. | – Ngắt lời người khác trong thời gian ngắn khi họ đang nói – Nhấn mạnh việc làm gián đoạn, phá vỡ tính liên tục của một quá trình, một hành động trong thời gian ngắn |
Disturb (v) | Intrude (v) |
Làm gián đoạn sự tập trung hoặc nghỉ ngơi của họ, thường là do việc đến bất ngờ hoặc do tiếng ồn. | Xâm nhập trái phép vào một nơi nào đó hoặc xâm phạm quyền riêng tư của người khác. |
Interfere, Meddle, Intervene, Intercede, Interrupt, Disturb, Intrude
Hy vọng với bài chia sẻ ngắn bên trên, các bạn đã biết cách phân biệt Interfere, Meddle, Intervene, Intercede, Interrupt, Disturb, Intrude trong tiếng Anh.
Chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt. Hẹn gặp lại các bạn trong các bài chia sẻ tiếp theo từ Anh ngữ Thiên Ân!
Link từ điển Oxford dùng cho việc tra cứu: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com
(Nguồn: Anh ngữ Thiên Ân – Interfere, Meddle, Intervene, Intercede Có Khác Nhau? – Vui lòng trích dẫn nguồn khi copy bài viết sang website khác)