hinh thuc so huu cach trong tieng anh - anh ngu thien an

Hình Thức Sở Hữu Cách Trong Tiếng Anh

Hình Thức Sỡ Hữu Cách Trong Tiếng Anh

    • Có nhiều cách viết hình thức sở hữu cách nhưng có lẽ bạn chưa biết hết?
    • Việc sử dụng sở hữu cách đôi khi gây khó khăn cho bạn khi giao tiếp hay thi các chứng chỉ tiếng Anh ?
    • Bạn lúng túng khi gặp câu hỏi tiếng Anh cần bạn phân biệt được cách viết sở hữu cách liệu có đúng?

Bài chia sẻ này dành cho bạn!

vi tri danh tu tinh tu trang tu trong tieng anh - anh ngu thien an

Hình Thức Sỡ Hữu Cách Trong Tiếng Anh

Tính từ sở hữu: my (của tôi), his (của anh ấy), her (của cô ấy), its (của nó), your (của bạn), their (của họ), our (của chúng ta, của chúng tôi).

Ví dụ: My book, his friends, our family,….

2.1.  Viết ‘s khi Danh từ riêng/Tên riêng đi trước ở hình thức số ít.

Ví dụ:

My company’s policy (chính sách của công ty tôi)

Her mother’s car (chiếc xe hơi của mẹ cô ấy)

John’s parents (Ba mẹ của John); Mary’s boyfriend (bạn trai của Mary)

Lưu ý:

  • Vẫn viết ‘s khi Danh từ riêng/Tên riêng đi trước ở hình thức số ít nhưng có sẵn s.

Các trường hợp hay gặp như:

+ Danh từ hình thức số nhiều nhưng ngụ ý số ít: news (tin tức), các môn học (physics, economics, athletics,…), tên một số quốc gia (Laos, Philippines, Wales,…),….

+ Tên riêng/Danh từ riêng có sẵn s: Davis, Jones,….

Ví dụ: This news’s importance (Tầm quan trọng của tin tức này), Davis’s family (Gia đình của Davis),….

  • Đối với 2 danh từ liên kết nhau bằng “and”, ta thêm ‘s sau danh từ thứ hai để chỉ sở hữu cách.

Ví dụ: The farmer and his wife’s farm (Nông trường của người nông dân và vợ của anh ấy).

2.2. Viết ’ khi Danh từ riêng/Tên riêng đi trước ở hình thức số nhiều.

Ví dụ:

His club’s members’ memberships (những thẻ thành viên của các thành viên câu lạc bộ anh ấy)

Johns’ software program (chương trình phần mềm của anh nhà John)

Lưu ý: Đối với danh từ riêng hình thức số nhiều nhưng không s, khi viết hình thức sở hữu vẫn phải thêm ‘s.

Ví dụ:

Women’s rights (Những quyền của những người phụ nữ), All people’s planet (hành tinh của tất cả mọi người),…

Đại từ sở hữu: mine (của tôi), his (của anh ấy), hers (của cô ấy), yours (của bạn), theirs (của họ), ours (của chúng ta, của chúng tôi).

Ví dụ: My friends = Friends of mine; Her shoes = Shoes of hers; John’s girlfriend = Girlfriend of John’s.

Xem nhanh lịch học

Hình Thức Sỡ Hữu Cách Trong Tiếng Anh

Hy vọng với bài chia sẻ ngắn bên trên, các bạn đã biết cách các hình thức sở hữu cách trong tiếng Anh.

Chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt. Hẹn gặp lại các bạn trong các bài chia sẻ tiếp theo từ Anh ngữ Thiên Ân!

Link từ điển Oxford dùng cho việc tra cứu: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com

(Nguồn: Anh ngữ Thiên Ân – Hình Thức Sở Hữu Cách Trong Tiếng Anh – Vui lòng trích dẫn nguồn khi copy bài viết sang website khác) 

Bài Viết Khác

Thế Giới Phòng Chống HIV/AIDS 1/12 – Những Điều Cần Biết Về Ngày Này

Cấu trúc đề thi IELTS (Academic & General) Cấu trúc đề thi VSTEP (B1-B2-C1) Cấu…

Ngày Black Friday 24/11 – Những Điều Cần Biết Về Sự Kiện Này

Cấu trúc đề thi IELTS (Academic & General) Cấu trúc đề thi VSTEP (B1-B2-C1) Cấu…

Cấu Trúc Đề Thi B2 First (FCE B2-C1)

Đề Thi B2 First FCE Cambridge 2023 (B2-C1) Bạn đang tìm hiểu về đề thi…

Nhà Giáo Việt Nam 20/11 – Những Điều Cần Biết Về Ngày Này

Cấu trúc đề thi IELTS (Academic & General) Cấu trúc đề thi VSTEP (B1-B2-C1) Cấu…

Quốc Tế Nam Giới 19/11 – Những Điều Cần Biết Về Ngày Này

Cấu trúc đề thi IELTS (Academic & General) Cấu trúc đề thi VSTEP (B1-B2-C1) Cấu…

Thiếu Nhi Thế Giới 20/11 – Những Điều Cần Biết Về Ngày Này

Cấu trúc đề thi IELTS (Academic & General) Cấu trúc đề thi VSTEP (B1-B2-C1) Cấu…

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN

Vui lòng điền đầy đủ các thông tin theo mẫu dưới đây,
Anh Ngữ Thiên Ân sẽ liên lạc với bạn trong 1 – 2 ngày làm việc. Hoặc gọi ngay cho Trung tâm theo số điện thoại bên dưới.

Tất Cả Khoá Học

Cảm Nhận Của Học Viên