different, distinctive, distinct, distinguished, separate - anh ngu thien an

Phân Biệt Different, Distinctive, Distinct, Distinguished, Separate

Phân Biệt Different, Distinctive, Distinct, Distinguished, Separate

    • Bạn chưa biết cách phân biệt Different, Distinctive, Distinct, Distinguished, Separate trong tiếng Anh sao cho chính xác?
    • Việc sử dụng các từ mang nghĩa “khác biệt, khác nhau” đôi khi gây khó khăn cho bạn khi nói hay viết?
    • Bạn lúng túng khi gặp câu hỏi tiếng Anh cần bạn lựa chọn từ cho đúng với ngữ cảnh?

Bài chia sẻ này dành cho bạn!

phan biet tu vung tieng anh- anh ngu thien an

Phân Biệt Different, Distinctive, Distinct, Distinguished, Separate

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
Different (adj)/ˈdɪfrənt/

1. Khác nhau, không giống hệt hay không giống như ai đó hoặc cái gì đó. (from/to/than somebody/something)

2. Độc lập, riêng lẻ, tách biệt.

1. We expect many candidates who are different from one another in abilities and skills. (Chúng tôi mong đợi nhiều ứng viên khác biệt nhau trong năng lực và kỹ năng).

2. Please give me different books for us to choose the most suitable one. (Vui lòng đưa chúng tôi các cuốn sách khác nhau để chúng tôi chọn ra cuốn phù hợp nhất).

Sự khác biệt:

  • Thứ nhất, tính từ different là từ vựng chúng ta thường nghĩ ngay đến khi nói về nghĩa khác nhau hay khác biệt. Do đó, chúng ta có thể gặp nhầm lẫn trong ngữ cảnh dùng. Bạn nhớ nhé, different nhấn mạnh việc không có điểm gì chung / đồng nhất giữa người / vật với nhau. Với ý nghĩa này, ta có thể hiểu tính từ này mang nghĩa khác nhau.
  • Thứ hai, chúng ta cần lưu ý ở nghĩa thứ hai của nó, độc lập, riêng lẻ, tách biệt. Ở nghĩa này, different chỉ đứng trước một danh từ mà thôi. Đây là căn cứ để ta phân biệt nó và tính từ distinct, distinctive, distinguished được phân tích ở phần dưới đây.
  • Thứ ba, tính từ different ám chỉ đến hoàn cảnh khác nhau là chủ yếu. Tính từ này không ưu tiên dùng trong trường hợp sự khác nhau đó có được nhờ việc phân tích, đánh giá để nhận ra sự khác biệt.
Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
Distinctive (adj)/dɪˈstɪŋktɪv/Có đặc điểm, chất lượng khiến vật nào đó trở nên khác biệt và dễ nhận biết.There is a distinctive signal on this book among some books which John sent to me yesterday. (Có một dấu hiệu khác biệt trên cuốn sách này trong số một vài cuốn mà John đã gửi đến tôi hôm qua)

Sự khác biệt:

  • Thứ nhất, tính từ distinctive mang nghĩa có đặc điểm, chất lượng làm vật gì đó dễ phân biệt với cái khác. Với ý nghĩa này, nhấn mạnh đến điểm đặc biệt của một vật nào đó làm ta nhận thấy nó khác hoàn toàn những cái còn lại. Vì vậy, distinctive khác biệt với different (chỉ nhấn mạnh đến việc khác nhau, không chỉ ra yếu tố khác biệt cụ thể làm trọng tâm). Và vì thế, với ngữ nghĩa này, distinct và distinctive có thể thay thế cho nhau.
  • Thứ hai, distinctive có thể đứng trước danh từ hoặc không. Đặc điểm này cũng giúp nó phân biệt với different (ở ý nghĩa số 2 mục 1).
  • Thứ ba, distinctive nhấn mạnh đến điểm khác biệt cố hữu của vật để từ đó giúp con người phân biệt nó với cái khác. Chính vì vậy, ta không dùng distinctive để ám chỉ người này khác người kia. Mặc khác, distinctive không hướng đến việc nhờ giác quan mà ta nhận ra điểm khác biệt của vật như tính từ distinct ở trên.

different, distinctive, distinct, distinguished, separate

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
Distinct (adj)/dɪˈstɪŋkt/Dễ dàng nhận ra bằng tri giác (nghe, thấy, ngửi, cảm thấy,…) điểm khác biệt của vật hay người nào đó.He seems to have the distinct feeling once we talk about Mary. (Anh ấy dường như có cảm giác khác biệt một khi chúng tôi nói về Mary).

Sự khác biệt:

  • Thứ nhất, tính từ distinct cũng mang nghĩa khác biệt. Với ý nghĩa này, distinct và distinctive có thể thay thế cho nhau. Tuy nhiên, distinct khác biệt với different (cách giải thích tương tự mục 2 – distinctive).
  • Thứ hai, distinct mang một nghĩa khác nữa, đó là cảm nhận được bằng tri giác sự khác biệt nào đó của người hay vật. Như vậy, cũng hàm ý khác biệt, tuy nhiên distinct không nhấn mạnh đến điểm khác biệt cố hữu của vật / người. Để từ đó giúp con người phân biệt nó với cái khác. Trái lại, nhờ vào giác quan, ta nhận ra trước điểm khác biệt đó. Nhờ đó, distinct khác biệt với distinctive.
Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
Distinguished (adj)/dɪˈstɪŋɡwɪʃt/

1. Rất thành công và được ngưỡng mộ bởi người khác. Ưu tú, xuất sắc, lỗi lạc

2. Có một vẻ ngoài khiến bản thân trở nên đặc biệt và được người khác ngưỡng mộ. Đặc biệt, khác biệt, đáng chú ý

Thanks to the distinguished abilities, he has been recognized widely as a famous singer on over the world. (Nhờ vào những khả năng khác biệt, anh ấy được công nhận là một ca sĩ nổi tiếng trên khắp thế giới).

Sự khác biệt:

  • Thứ nhất, tính từ distinguished ám chỉ đến sự khác biệt mà nhờ đó, giúp một người trở nên nổi trội, xuất sắc và người khác ngưỡng mộ. Với ý nghĩa đó, distinguished khác biệt với different, distinct, distinctive.
  • Thứ hai, distinguished chỉ dùng để chỉ người trong khi distinctive (chỉ vật), different (người hoặc vật).
  • Thứ ba, distinguished nhằm chỉ ra điểm khác biệt cụ thể của một người chứ không chung chung như different. Bên cạnh đó, yếu tố hướng đến điểm khác biệt cố hữu của người mang khác biệt đã phân biệt distinguished với distinct (hướng đến việc nhờ cảm nhận mà ta nhận ra khác biệt).
different, distinctive, distinct, distinguished, separate
 Thomas Edison is a distinguished scientist with the invention of light bulb.
Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
Separate (adj)/ˈseprət/

1. Chia tách , phân tách ra. Không gộp chung với cái khác. (from something/somebody)

2. Khác biệt mà không có sự liên kết, độc lập riêng lẻ.

1. Raw meat must be kept separate from cooked meat. (Thịt sống phải được giữ riêng biệt với thịt đã nấu chín). 

2. He prefers a separate life without connecting with his own family. (Anh ấy thích một cuộc sống tách biệt hơn là kết nối với gia đình mình). 

Sự khác biệt:

  • Thứ nhất, tính từ separate nổi bật với ý nghĩa tách biệt, không có liên kết với nhau. Như vậy, tính từ này chú trọng vào mặt không gian, loại hình, chủng loại của người hay vật là hoàn toàn tách rời nhau. Trong khi các tính từ different, distinct, distinctive hay distinguished không hàm ý những vật / người khác biệt cần so sánh là khác chủng loại, loại hình nhau. Vì vậy, khi dùng separate, ta ngụ ý rằng vật / người đang nói không xếp chung nhóm với đối tượng khác được.
  • Thứ hai, tính từ separate còn mang nghĩa khác nhau, không có sự liên kết, ràng buộc giữa người hay vật. Với nghĩa này, separate chỉ được đứng trước danh từ. Ý nghĩa và cách dùng này giúp separate khác biệt với distinct, distinctive  distinguished. Trong khi đó, separate có thể thay thế cho different khi chỉ đứng trước danh từ ở ý nghĩa 2 (tách biệt).

different, distinctive, distinct, distinguished, separate

Phân biệtDifferentDistictiveDistictDistinguishedSeparate
NghĩaKhác nhau; Tách biệtKhác biệtDễ nhận biếtKhác biệt, nổi trội, xuất sắcTách biệt
Phân biệt

+ Nhấn mạnh đến hoàn cảnh khác nhau khi so sánh

+ Với nghĩa tách biệt, chủ đứng trước danh từ.

+ Nhấn mạnh đến đặc điểm cố hữu tạo nên khác biệt của vật nào đó. Chỉ dùng cho vật.

+ Có thể đứng trước danh từ hoặc không.

Nhấn mạnh đến yếu tố chủ động từ con người, nhờ tri giác để nhận ra khác biệt.Nhấn mạnh đến yếu tố khác biệt về nhân cách, đặc điểm của người để giúp người đó trở nên khác biệt. Chỉ dùng cho người.Nhấn mạnh đến yếu tố tách biệt về nguồn gốc, chủng loại, không gian. Giữa các sự vật không có liên kết, kết nối.

Xem nhanh lịch học

Phân Biệt Different, Distinctive, Distinct, Distinguished, Separate

Hy vọng với bài chia sẻ ngắn bên trên, các bạn đã biết cách phân biệt different, distinctive, distinct, distinguished, separate chính xác trong tiếng Anh.

Chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt. Hẹn gặp lại các bạn trong các bài chia sẻ tiếp theo từ Anh ngữ Thiên Ân!

Link từ điển Oxford dùng cho việc tra cứu: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com

(Nguồn: Anh ngữ Thiên Ân – Phân Biệt Different, Distinctive, Distinct, Distinguished, Separate – Vui lòng trích dẫn nguồn khi copy bài viết sang website khác) 

Bài Viết Khác

Cô Bé Bán Diêm – Những Bài Học Rút Ra Từ Truyện Cổ Tích Này

ĐÔI NÉT VỀ TRUYỆN CỔ TÍCH CÔ BÉ BÁN DIÊM Nhà văn An-đéc-xen là một…

Apartment, Flat, Condominium, Condo Có Gì Khác Nhau Trong Tiếng Anh?

Phân biệt Apartment, Flat, Condominium và Condo Apartment, flat, condominium (condo) đều là những danh…

Bạch Tuyết & Bảy Chú Lùn – Những Bài Học Rút Ra Từ Truyện Cổ Tích Này

ĐÔI NÉT VỀ TRUYỆN CỔ TÍCH BẠCH TUYẾT & BẢY CHÚ LÙN Truyện cổ tích…

Answer, Reply, Response, Rejoinder, Retort Có Gì Khác Nhau Trong Tiếng Anh?

Phân biệt Answer, Reply, Response, Rejoinder, Retort Answer, reply, response, rejoinder, retort đều là những…

Amusing, Comical, Droll Có Gì Khác Nhau Trong Tiếng Anh?

Phân biệt Amusing, Comical, Droll Ba từ amusing, comical, droll đều là những tính từ…

Quốc Tế Ôm Tự Do 4/12 – Những Điều Cần Biết Về Ngày Này

Cấu trúc đề thi IELTS (Academic & General) Cấu trúc đề thi VSTEP (B1-B2-C1) Cấu…

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN

Vui lòng điền đầy đủ các thông tin theo mẫu dưới đây,
Anh Ngữ Thiên Ân sẽ liên lạc với bạn trong 1 – 2 ngày làm việc. Hoặc gọi ngay cho Trung tâm theo số điện thoại bên dưới.

Tất Cả Khoá Học

Cảm Nhận Của Học Viên