Phân biệt Morning, Afternoon, Evening và Night Trong Tiếng Anh
Mến chào các bạn đọc của Anh ngữ Thiên Ân!
Ba từ morning, afternoon, evening hầu như giống nhau về cách sử dụng vì ba từ này đều chỉ về những khoảng thời gian trong ngày, chúng chỉ khác nhau về mặt ngữ nghĩa. Tuy nhiên hai từ evening và night lại có sự khác biệt về cách dùng cũng như về mặt nghĩa. Vì vậy, bạn hãy tham khảo bài viết này để biết cách phân biệt chúng nhé!
Điểm giống nhau của 3 từ morning, afternoon, evening:
- Đối với 3 từ morning, afternoon, everning thì chúng khá giống nhau, vì đều là chỉ một khoảng thời gian trong ngày.
- Để chỉ thời điểm hiện tại, thì ta dùng this đứng trước, buổi hôm trước thì thêm yesterday đứng trước, và những buổi ngày hôm sau thì thêm tomorrow đứng trước morning, afternoon,
- Khi muốn mô tả những gì đã diễn ra trong một ngày đặc biệt nào đó chúng ta sẽ dùng that hoặc in đứng trước morning, afternoon,
- Dùng giới từ on đứng trước các buổi khi muốn nói về sự việc xảy ra trong buổi nào đó ở quá khứ hoặc tương lai

- Cấu trúc đề thi IELTS (Academic & General)
- Cấu trúc đề thi VSTEP (B1-B2-C1)
- Cấu trúc đề thi PET (B1) Cambridge
- Cấu trúc đề thi TOEIC Speaking & Writing
- Cấu trúc đề thi TOEIC Listening & Reading
- Kinh nghiệm làm bài thi IELTS
- Kinh nghiệm làm bài thi PET (B1)
- Kinh nghiệm làm bài thi TOEIC Speaking & Writing
- Kinh nghiệm làm bài thi TOEIC Listening & Reading
Morning, Afternoon, Evening và Night
1. Morning
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Morning (n) | /ˈmɔːnɪŋ/ | Buổi sáng |
|
Hình 1. She is usually busy in the mornings.
2. Afternoon
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Afternoon (n) | /ˌɑːftəˈnuːn/ | Buổi xế, chiều chỉ khoảng thời gian từ giữa trưa hoặc là thời điểm bữa trưa (lunchtime) và chấm dứt lúc hết giờ làm việc vào buổi chiều |
|
Hình 2. I think Tom slept all afternoon.
3. Evening
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Evening (n) | /ˈiːvnɪŋ/ | Buổi chiều tối |
|
Sự khác biệt:
- Khác với night (ban đêm), thì evening mang nghĩa buổi chiều tối, là khoảng thời gian chấm dứt buổi xế chiều (afternoon) và thời điểm đi ngủ.
Hình 3. In the evening, I like to relax.
4. Night
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Night (n) | /naɪt/ | Ban đêm |
|
Sự khác biệt:
- Khác với evening (buổi chiều tối) thì night có nghĩa là ban đêm, chỉ chung khoảng thời gian trời tối, từ lúc mặt trời lặn đến lúc mặt trời mọc.
- Giữa good night và good evening có sự khác biệt với nhau, “good evening” là chào gặp gỡ lúc chiều tối, nó sẽ có nghĩa tương tự như “hello”. Nhưng từ “good night” thì lại tiếng chào tạm biệt, sẽ tương tự như là “good bye” và có nghĩa là “chúc ngủ ngon”.
- Khi dùng night thì thường dùng 2 giới từ đi cùng là at và
- Đó là những khác biệt giữa morning, afternoon, evenin và night.
Hình 4. He often does Math homework at night. .
Phân biệt Morning, Afternoon, Evening và Night
Hy vọng với những chia sẻ trên đây, bạn đọc có thể hiểu rõ những khác biệt giữa các từ Morning, Afternoon, Evening và Night. Ước mong bài viết này có thể giúp các bạn dùng những từ này thật đúng ngữ cảnh và giúp các bạn diễn đạt ý tưởng trong bài viết hoặc bài nói của các bạn.
Chúc các bạn chinh phục tiếng Anh thật dễ dàng!
Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết tới của Anh ngữ Thiên Ân.
Link từ điển Oxford dùng cho việc tra cứu: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com
(Nguồn: Anh ngữ Thiên Ân – Morning, Afternoon, Evening và Night Có Gì Khác Nhau Trong Tiếng Anh? – Vui lòng trích dẫn nguồn khi copy bài viết sang website khác)