angry, furious, annoyed, irritated - anh ngu thien an

Angry, Furious, Annoyed, Irritated Có Khác Nhau Trong Tiếng Anh?

Phân biệt Angry, Furious, Annoyed và Irritated

Angry, furious, annoyed, irritated là những tính từ mang nghĩa tức giận, tuy nhiên ở mỗi từ sẽ diễn tả một mức độ tức giận khác nhau. Nên nếu bạn nào chưa hiểu rõ về cách sử dụng những từ này sao cho hợp lý thì hãy tham khảo bài viết này nhé!

phan biet tu vung tieng anh- anh ngu thien an

Angry, Furious, Annoyed và Irritated

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ

Angry (adj)

/ˈæŋɡri/

Tức giận

  1. His delay made the teacher angry. (Sự chậm trễ của anh ấy làm cho giáo viên tức giận.)
  2. He fired off an angry letter to the editor. (Anh ấy đã gửi một lá thư tức giận đến người biên tập.)

Sự khác biệt:

    • Angry là một tính từ mô tả sự tức giận, nhưng ở mức độ vừa phải, không quá tức giận hay ít bị tức giận. Đây là từ phổ biến nhất để nói về việc tức giận, sự khác biệt chính giữa angry, furious, annoyed, irritated.
    • Nếu trường hợp người đó là người thường xuyên “angry” thì ta nên dùng “bad tempered” (xấu tính, dễ nổi nóng) để miêu tả họ.angry, furious, annoyed, irritated - anh ngu thien an

Hình 1. He fired off an angry letter to the editor. (Anh ấy đã gửi một lá thư tức giận đến người biên tập.)

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ

Furious (adj)

/ˈfjʊəriəs/

Giận dữ

  1. I was furious when he crashed my car. (Tôi đã rất tức giận khi anh ấy tông vào xe của tôi.)
  2. He’ll be furious at being kept waiting. (Anh ấy sẽ rất tức giận khi phải chờ đợi như vậy.)
Sự khác biệt:
    • Furious cũng là một tính từ mô tả sự tức giận, tuy nhiên nó ở một mức độ cao hơn angry như là hung dữ, nổi điên.

angry, furious, annoyed, irritated - anh ngu thien an

Hình 2. I was furious when he crashed my car. (Tôi đã rất tức giận khi anh ấy tông vào xe của tôi.)

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ

Annoyed (adj)

/əˈnɔɪd/

Khá tức giận, bực bội vì bị làm phiền

  1. Her giggles annoyed me. (Tiếng cười của cô ấy làm cho tôi thấy khá tức giận.)
  2.  John really annoyed me in the meeting this morning. (John đã làm cho tôi tức giận trong cuộc họp sáng nay.)

Sự khác biệt:

  • Cũng là một tính từ miêu tả sự tức giận, tuy nhiên nếu người đó ít giận dữ hơn, tức là ở mức độ khó chịu, bực mình thì ta dùng “annoyed” hoặc “irrtated” để miêu tả người đó. Đây là sự khác biệt giữa angry, furious, annoyed, irritated.
  • angry, furious, annoyed, irritated - anh ngu thien an

Hình 3. John really annoyed me in the meeting this morning. (John đã làm cho tôi tức giận trong cuộc họp sáng nay.)

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ

Irritated (adj)

/ˈɪrɪteɪtɪd/

Tức giận

  1. She was moody at times and easily irritated. (Cô ấy có lúc sẽ ủ rũ và dễ cáu giận.)
  2. He was irritated by their perpetual complaints. (Anh ấy đã tức giận vì những lời phàn nàn liên tục của họ.)

Sự khác biệt:

  • Một người hơi nổi cáu do một việc gì đó. Nếu việc đó xảy ra triền miên và người đó thường hay bị “irritated” như thế, ta mô tả người này là “irritable”. Đây là sự khác biệt giữa angry, furious, annoyed, irritated.
  • angry, furious, annoyed, irritated - anh ngu thien an

Hình 4. She was moody at times and easily irritated. (Cô ấy có lúc sẽ ủ rũ và dễ cáu giận.)

Xem nhanh lịch học

Phân biệt Angry, Furious, Annoyed và Irritated

Hy vọng với những chia sẻ trên đây, bạn đọc có thể hiểu rõ những khác biệt giữa các từ Angry, Furious, Annoyed và Irritated. Ước mong bài viết này có thể giúp các bạn dùng những từ này thật đúng ngữ cảnh và giúp các bạn diễn đạt ý tưởng trong bài viết hoặc bài nói của các bạn.

Chúc các bạn chinh phục tiếng Anh thật dễ dàng!

Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết tới của Anh ngữ Thiên Ân.

Link từ điển Oxford dùng cho việc tra cứu: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com

(Nguồn: Anh ngữ Thiên Ân – Phân biệt Angry, Furious, Annoyed và Irritated – Vui lòng trích dẫn nguồn khi copy bài viết sang website khác) 

 

Bài Viết Khác

Cô Bé Bán Diêm – Những Bài Học Rút Ra Từ Truyện Cổ Tích Này

ĐÔI NÉT VỀ TRUYỆN CỔ TÍCH CÔ BÉ BÁN DIÊM Nhà văn An-đéc-xen là một…

Apartment, Flat, Condominium, Condo Có Gì Khác Nhau Trong Tiếng Anh?

Phân biệt Apartment, Flat, Condominium và Condo Apartment, flat, condominium (condo) đều là những danh…

Bạch Tuyết & Bảy Chú Lùn – Những Bài Học Rút Ra Từ Truyện Cổ Tích Này

ĐÔI NÉT VỀ TRUYỆN CỔ TÍCH BẠCH TUYẾT & BẢY CHÚ LÙN Truyện cổ tích…

Answer, Reply, Response, Rejoinder, Retort Có Gì Khác Nhau Trong Tiếng Anh?

Phân biệt Answer, Reply, Response, Rejoinder, Retort Answer, reply, response, rejoinder, retort đều là những…

Amusing, Comical, Droll Có Gì Khác Nhau Trong Tiếng Anh?

Phân biệt Amusing, Comical, Droll Ba từ amusing, comical, droll đều là những tính từ…

Quốc Tế Ôm Tự Do 4/12 – Những Điều Cần Biết Về Ngày Này

Cấu trúc đề thi IELTS (Academic & General) Cấu trúc đề thi VSTEP (B1-B2-C1) Cấu…

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN

Vui lòng điền đầy đủ các thông tin theo mẫu dưới đây,
Anh Ngữ Thiên Ân sẽ liên lạc với bạn trong 1 – 2 ngày làm việc. Hoặc gọi ngay cho Trung tâm theo số điện thoại bên dưới.

Tất Cả Khoá Học

Cảm Nhận Của Học Viên