Phân biệt Alone, Lonely và Lonesome
Ba từ alone, lonely, lonesome đều có nghĩa là cô đơn, đơn độc. Tuy nhiên về mặt loại từ chúng khác nhau dẫn đến việc sử dụng từ cũng khác nhau. Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng của chúng thì bạn hãy đọc bài viết dưới đây nhé!

- Cấu trúc đề thi IELTS (Academic & General)
- Cấu trúc đề thi VSTEP (B1-B2-C1)
- Cấu trúc đề thi PET (B1) Cambridge
- Cấu trúc đề thi TOEIC Speaking & Writing
- Cấu trúc đề thi TOEIC Listening & Reading
- Kinh nghiệm làm bài thi IELTS
- Kinh nghiệm làm bài thi PET (B1)
- Kinh nghiệm làm bài thi TOEIC Speaking & Writing
- Kinh nghiệm làm bài thi TOEIC Listening & Reading
Alone, Lonely và Lonesome
1. Alone
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Alone (adj, adv) | /əˈləʊn/ | Một mình, đơn độc |
|
Sự khác biệt:
- Alone vừa là trạng từ, vừa là tính từ, không giống như lonely và lonesome chỉ là tính từ. Khi được sử dụng sau động từ tobe sẽ mang nghĩa không có ai bên cạnh, tách khỏi những người, vật khác. Đây là sự khác biệt chính giữa alone, lonely, lonesome.
- Dù là tính từ nhưng alone không dùng trước danh từ.
Hình 1. John is always afraid of being alone with his house. (John luôn sợ ở một mình trong ngôi nhà của anh ấy.)
.
2. Lonely
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Lonely (adj) | /ˈləʊnli/ | Cô lẻ, đơn chiếc, bất hạnh |
|
Sự khác biệt:
- Lonely cũng mang nét nghĩa là cô đơn nhưng nó diễn tả tình trạng cô lẻ, đơn chiếc, bất hạnh…được gây nên do alone. Đây là sự khác biệt chính giữa alone, lonely, lonesome.
- Lonely có thể dùng trước danh từ.
Hình 2. My mother gets lonely now that I have left home. (Mẹ tôi cảm thấy cô đơn khi tôi đã rời khỏi nhà.)
3. Lonesome
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Lonesome (adj) | /ˈləʊn.səm/ | Cô đơn, đơn lẻ |
|
Sự khác biệt:
- Lonesome cũng giống như lonely là nó mang nghĩa cô đơn nhưng sẽ diễn tả tình trạng cô lẻ, đơn chiếc, bất hạnh…được gây nên do alone. Đây là sự khác biệt chính giữa alone, lonely, lonesome.
- Ở Mỹ, thì người ta thường dùng lonesome thay thế cho lonely, mà nét nghĩa không thay đổi.
Hình 3. She feels lonesome when her brother is at work. (Cô ấy cảm thấy cô đơn khi anh trai của cô ấy đi làm.)
Phân biệt Alone, Lonely và Lonesome
Hy vọng với những chia sẻ trên đây, bạn đọc có thể hiểu rõ những khác biệt giữa các từ Alone, Lonely và Lonesome. Ước mong bài viết này có thể giúp các bạn dùng những từ này thật đúng ngữ cảnh và giúp các bạn diễn đạt ý tưởng trong bài viết hoặc bài nói của các bạn.
Chúc các bạn chinh phục tiếng Anh thật dễ dàng!
Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết tới của Anh ngữ Thiên Ân.
Link từ điển Oxford dùng cho việc tra cứu: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com
(Nguồn: Anh ngữ Thiên Ân – Phân biệt Alone, Lonely và Lonesome – Vui lòng trích dẫn nguồn khi copy bài viết sang website khác)