advantage, benefit, profit – anh ngu thien an

Advantage, Benefit, Profit Có Gì Khác Nhau Trong Tiếng Anh?

Phân biệt Advantage, Benefit và Profit Trong Tiếng Anh

Mến chào các bạn đọc của Anh ngữ Thiên Ân!

Về mặt ngữ nghĩa thì ba từ advantage, benefit, profit đều có chung là lợi ích, lợi thế, những gì có lợi cho ai đó/ cái gì đó. Tuy nhiên, tùy vào ngữ cảnh khác nhau mà sử dụng từ khác nhau. Nếu bạn còn đang thắc mắc chưa biết sử dụng advantage, benefit, profit như thế nào thì bạn hãy tham khảo bài viết này nhé!

phan biet tu vung tieng anh- anh ngu thien an

Advantage, Benefit và Profit

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ

Advantage (n)

/ədˈvɑːntɪdʒ/

Lợi thế

  1. She speaks good English because she has the advantage that her mother is from England. (Cô ấy nói tiếng Anh giỏi bởi vì cô ấy có lợi thế ở chỗ mẹ cô ấy đến từ nước Anh.)

  2. Nowadays, beauty is also an advantage in finding a good job. (Ngày nay, sắc đẹp cũng là một ưu thế trong việc tìm kiếm một công việc tốt.)
  3.  

Sự khác biệt:

  • Advantage có nghĩa là lợi thế, là những gì có thể giúp chúng ta cải thiện được tình hình, đặc biệt là giúp chúng ta giành ưu thế trong tranh đua với người khác hoặc vượt qua khó khăn.
  • Từ advantage có 3 cấu trúc sử dụng phổ biến sau đây:

    Have an advantage of/over somebody/something: có lợi thế vượt trội hơn ai

    Give an advantage over somebody/something: nhường cho ai/cái gì lợi thế

    Take advantage of somebody/something: Tận dụng, lợi dụng ai/cái gì


    advantage, benefit, profit – anh ngu thien anHình 1. All of this exercise is a recent addition.
Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ

Benefit (n) (v)

/ˈbenɪfɪt/

Thuận lợi, lợi ích

  1. The benefit of online learning is that students do not need to drive to school.
    (Thuận lợi của việc học Online là học sinh không cần lái xe đến trường.)
  2. I realized that this course brings me a lot of benefits. (Tôi nhận ra rằng khóa học này mang lại cho tôi rất nhiều lợi ích.)
  3.  

Sự khác biệt:

  • Benefit là lợi ích, phúc lợi; là những trợ cấp, phúc lợi mà một người hay một nhóm người được hưởng.
  • Khác với hai từ AdvantageProfit chỉ có dạng danh từ, thì Benefit ngoài dạng danh từ ra, nó còn ở dạng động từ. Dùng được cho câu có tân ngữ hoặc không có tân ngữ. Đây là điểm khác biệt lớn giữa advantage, benefit, profit.
  • Benefit khi dùng ở dạng số nhiều thì sẽ có nghĩa là “Phúc lợi”.

advantage, benefit, profit – anh ngu thien an

Hình 2. The benefit of online learning is that students do not need to drive to school.

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
Profit (n)

/ˈprɒfɪt/

Lợi nhuận

  1. This year, our company made a very high profit. (Năm nay, công ty chúng tôi đã thu lại lợi nhuận rất cao.)

  2. The company made a healthy profit on the deal. (Công ty đã kiếm được lợi nhuận tốt từ thương vụ này.)

Sự khác biệt:

  • Profit thường được dùng cho ngữ cảnh trong kinh doanh, lợi nhuận tức là số tiền kiếm được từ kinh doanh mua bán. Trong khi advantagebenefit không mang nét nghĩa này. Đây là điểm khác biệt lớn giữa advantage, benefit, profit.
  • Cụm từ thường gặp của ProfitMake/Earn profit, có nghĩa là kiếm lời.

    advantage, benefit, profit – anh ngu thien an

Hình 3. This year, our company made a very high profit.

Xem nhanh lịch học

Phân biệt Advantage, Benefit và Profit

Hy vọng với những chia sẻ trên đây, bạn đọc có thể hiểu rõ những khác biệt giữa các từ Advantage, Benefit và Profit. Ước mong bài viết này có thể giúp các bạn dùng những từ này thật đúng ngữ cảnh và giúp các bạn diễn đạt ý tưởng trong bài viết hoặc bài nói của các bạn.

Chúc các bạn chinh phục tiếng Anh thật dễ dàng!

Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết tới của Anh ngữ Thiên Ân.

Link từ điển Oxford dùng cho việc tra cứu: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com

(Nguồn: Anh ngữ Thiên Ân – Advantage, Benefit và Profit Có Gì Khác Nhau Trong Tiếng Anh? Vui lòng trích dẫn nguồn khi copy bài viết sang website khác) 

Bài Viết Khác

Phương Pháp Contextual Learning – Kinh Nghiệm Luyện Nghe Contextual Learning

Cấu trúc đề thi IELTS (Academic & General) Cấu trúc đề thi VSTEP (B1-B2-C1) Cấu…

10 Địa Điểm Du Lịch Iraq Nổi Tiếng

Cấu trúc đề thi IELTS (Academic & General) Cấu trúc đề thi VSTEP (B1-B2-C1) Cấu…

Phương Pháp Peer Review – Kinh Nghiệm Luyện Tập Phương Pháp Peer Review Trong Writing

Cấu trúc đề thi IELTS (Academic & General) Cấu trúc đề thi VSTEP (B1-B2-C1) Cấu…

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN

Vui lòng điền đầy đủ các thông tin theo mẫu dưới đây,
Anh Ngữ Thiên Ân sẽ liên lạc với bạn sớm nhất có thể. Hoặc gọi ngay cho Trung tâm theo số điện thoại bên dưới.

Tất Cả Khoá Học

Cảm Nhận Của Học Viên

DMCA.com Protection Status