Trong quá trình học tiếng Anh, động từ bất quy tắc (Irregular Verbs) luôn là “nỗi ám ảnh” của nhiều người học. Không giống như động từ có quy tắc, động từ bất quy tắc không tuân theo quy luật thêm “-ed” khi chuyển sang quá khứ hoặc quá khứ phân từ. Vì vậy, việc ghi nhớ và sử dụng chính xác bảng động từ bất quy tắc cơ bản là cực kỳ quan trọng để giao tiếp cũng như làm bài thi hiệu quả.
Khái niệm động từ bất quy tắc là gì?
- Định nghĩa: Động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo quy tắc chung khi biến đổi từ hiện tại sang quá khứ đơn (Past Simple) và quá khứ phân từ (Past Participle).
- Ví dụ:
- Go → Went → Gone (Đi)
- Eat → Ate → Eaten (Ăn)
Trong khi đó, động từ có quy tắc chỉ cần thêm -ed:
- Play → Played → Played


Khi nào cần dùng bảng động từ bất quy tắc?
Trong tiếng Anh có hơn 600 động từ bất quy tắc, và theo thống kê, hơn 80% tình huống giao tiếp hằng ngày đều sử dụng chúng, đặc biệt là các động từ quen thuộc như: be, have, do, go, say, come, take, get, make, see. Tuy nhiên, trên thực tế bạn chỉ cần nắm vững khoảng 360 động từ bất quy tắc thông dụng là đã đủ để áp dụng hiệu quả trong giao tiếp cũng như trong các kỳ thi tiếng Anh như IELTS, TOEIC, VSTEP, THPT Quốc gia môn Anh.


1. Trường hợp dùng V2 (Quá khứ đơn)
Khi câu được chia ở thì quá khứ đơn (Past Simple), ta sử dụng động từ ở cột 2 (V2) trong bảng động từ bất quy tắc cơ bản.
Ví dụ:
- He went home last night.
(Anh ấy đã về nhà vào tối hôm qua)
2. Trường hợp dùng V3 (Quá khứ phân từ)
Động từ ở cột 3 (V3) được dùng trong các thì hoàn thành (Perfect Tenses) như quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành, và tương lai hoàn thành.
Ví dụ:
- Quá khứ hoàn thành: They had stolen my laptop before I arrived.
(Họ đã đánh cắp chiếc laptop của tôi trước khi tôi tới nơi) - Hiện tại hoàn thành: He has just won the game.
(Anh ấy vừa mới thắng trò chơi) - Tương lai hoàn thành: I will have graduated from university by the end of next week.
(Tôi sẽ tốt nghiệp đại học vào cuối tuần sau)
Bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
Dưới đây là bảng tổng hợp những động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh (cập nhật mới, đầy đủ, chính xác).
STT | Nguyên mẫu (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
1 | arise | arose | arisen | phát sinh |
2 | abide | abode
abided |
abode
abided |
lưu trú tại đâu |
3 | awake | awoke | awoken | thức dậy/đánh thức ai |
4 | backslide | backslid | backslid
backslidden |
tái phạm |
5 | beat | beat | beat
beaten |
đập/đánh |
6 | bear | bore | born | chịu đựng/mang cái gì/đẻ con (người) |
7 | be | was/were | been | là, thì, bị, ở |
8 | begin | began | begun | bắt đầu |
9 | befall | befell | befallen | (cái gì) xảy đến |
10 | beset | beset | beset | ảnh hưởng/tác động xấu |
11 | behold | beheld | beheld | nhìn ngắm |
12 | bend | bent | bent | bẻ cong |
13 | bet | bet | bet | cá cược |
14 | bespeak | bespoke | bespoken | thể hiện/cho thấy điều gì |
15 | become | became | become | trở thành |
16 | bid | bid | bid | ra giá/đề xuất giá |
17 | bind | bound | bound | trói, buộc |
18 | break | broke | broken | làm vỡ/bể |
19 | bleed | bled | bled | chảy máu |
20 | blow | blew | blown | thổi |
21 | bring | brought | brought | mang tới |
22 | breed | bred | bred | giao phối và sinh con/nhân giống |
23 | bite | bit | bitten | cắn |
24 | broadcast | broadcast | broadcast | chiếu, phát chương trình |
25 | browbeat | browbeat | browbeat
browbeaten |
đe dọa/hăm dọa ai để họ làm gì |
26 | build | built | built | xây dựng |
27 | burn | burnt
burned |
burnt
burned |
đốt/làm cháy |
28 | burst | burst | burst | nổ tung/vỡ òa (khóc) |
29 | bust | bust
busted |
bust
busted |
làm vỡ/bể |
30 | buy | bought | bought | mua |
31 | cast | cast | cast | tung/ném |
32 | catch | caught | caught | bắt/bắt/chụp lấy |
33 | chide | chid
chided |
chid
chidden chided |
mắng, chửi |
34 | choose | chose | chosen | chọn |
35 | cleave | clove
cleft cleaved |
cloven
cleft cleaved |
chẻ, tách hai |
36 | cleave | clave | cleaved | dính chặt |
37 | cling | clung | clung | bám/dính vào |
38 | clothe | clothed
clad |
clothed
clad |
che phủ |
39 | come | came | come | tới/đến/đi đến |
40 | cost | cost | cost | có giá là bao nhiêu |
41 | creep | crept | crept | di chuyển một cách lén lút |
42 | crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
43 | daydream | daydreamt
daydreamed |
daydreamt
daydreamed |
suy nghĩ vẩn vơ/mơ mộng viển vông |
44 | cut | cut | cut | cắt |
45 | deal | dealt | dealt | chia bài/deal with sth: giải quyết cái gì |
46 | crow | crew
crewed |
crowed | gáy (gà) |
47 | dig | dug | dug | đào |
48 | disprove | disproved | disproved
disproven |
bác bỏ |
49 | dive | dovedived | dived | lặn |
50 | do | did | done | làm |
51 | draw | drew | drawn | vẽ |
52 | dream | dreamt
dreamed |
dreamt
dreamed |
mơ ngủ/mơ ước |
53 | drink | drank | drunk | uống |
54 | drive | drove | driven | lái xe (bốn bánh) |
55 | dwell | dwelt | dwelt | ở/trú ngụ (tại đâu) |
56 | eat | ate | eaten | ăn |
57 | fall | fell | fallen | ngã/rơi xuống |
58 | feed | fed | fed | cho ăn/ăn/nuôi ăn |
59 | feel | felt | felt | cảm thấy |
60 | fight | fought | fought | chiến đấu/đấu tranh |
61 | find | found | found | tìm kiếm/tìm thấy |
62 | fit | fit | fit | (quần áo) vừa với ai |
63 | flee | fled | fled | chạy trốn/chạy thoát |
64 | fling | flung | flung | quăng/tung |
65 | fly | flew | flown | bay |
66 | forbid | forbade | forbidden | cấm |
67 | forecast | forecast
forecasted |
forecast
forecasted |
dự đoán |
68 | forego | forewent | foregone | quyết định không có/làm cái mà bạn luôn muốn có/làm |
69 | foresee | foresaw | foreseen | thấy trước được cái gì |
70 | foretell | foretold | foretold | tiên đoán/nói trước được cái gì |
71 | forsake | forsook | forsaken | rũ bỏ/ruồng bỏ ai/cái gì |
72 | freeze | froze | frozen | đông lại/làm đông ai/cái gì |
73 | frostbite | frostbit | frostbitten | làm/gây bỏng lạnh |
74 | get | got | gotten
got |
có được ai/cái gì |
75 | gild | gilt
gilded |
gilt
gilded |
mạ vàng |
76 | gird | girt
girded |
girt
girded |
đeo vào |
77 | give | gave | given | đưa cho/cho |
78 | go | went | gone | đi |
79 | grow | grew | grown | mọc lên/ lớn lên/trồng |
80 | hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
81 | handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
82 | hang | hung | hung | treo lên/máng lên |
83 | have | had | had | có/ăn cái gì |
84 | hear | heard | heard | nghe |
85 | heave | hove
heaved |
hove
heaved |
trục lên |
86 | hew | hewed | hewn
hewed |
chặt, đốn |
87 | hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
88 | hit | hit | hit | đụng |
89 | hurt | hurt | hurt | làm đau |
90 | inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
91 | inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
92 | input | input | input | đưa vào |
93 | inset | inset | inset | dát, ghép |
94 | interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
95 | interweave | interwove
interweaved |
interwoven
interweaved |
trộn lẫn, xen lẫn |
96 | interwind | interwound | interwound | cuộn vào, quấn vào |
97 | jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây dựng cẩu thả |
98 | keep | kept | kept | giữ |
99 | kneel | knelt
kneeled |
knelt
kneeled |
quỳ |
100 | knit | knit
knitted |
knit
knitted |
đan |
101 | know | knew | known | biết, quen biết |
102 | lay | laid | laid | đặt, để |
103 | lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
104 | lean | leaned
leant |
leaned
leant |
dựa, tựa |
105 | leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
106 | learn | learnt
learned |
learnt
learned |
học, được biết |
107 | leave | left | left | ra đi, để lại |
108 | lend | lent | lent | cho mượn |
109 | let | let | let | cho phép, để cho |
110 | lie | lay | lain | nằm |
111 | light | litlighted | litlighted | thắp sáng |
112 | lip-read | lip-read | lip-read | mấp máy môi |
113 | lose | lost | lost | làm mất, mất |
114 | make | made | made | chế tạo, sản xuất |
115 | mean | meant | meant | có nghĩa là |
116 | meet | met | met | gặp mặt |
117 | miscast | miscast | miscast | chọn vai đóng không hợp |
118 | misdeal | misdealt | misdealt | chia lộn bài, chia bài sai |
119 | misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
120 | mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
121 | mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
122 | mislead | misled | misled | làm lạc đường |
123 | mislearn | mislearned
mislearnt |
mislearned
mislearnt |
học nhầm |
124 | misread | misread | misread | đọc sai |
125 | misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
126 | misspeak | misspoke | misspoken | nói sai |
127 | misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
128 | misspend | misspent | misspent | tiêu phí, bỏ phí |
129 | mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
130 | misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
131 | misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
132 | miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
133 | mow | mowed | mown
mowed |
cắt cỏ |
134 | offset | offset | offset | đền bù |
135 | outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
136 | outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
137 | outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
138 | outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
139 | outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
140 | outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
141 | outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
142 | outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
143 | outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
144 | outleap | outleaped
outleapt |
outleaped
outleapt |
nhảy cao/xa hơn |
145 | output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
146 | outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
147 | outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn, vượt giá |
148 | outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
149 | outshine | outshined
outshone |
outshined
outshone |
sáng hơn, rạng rỡ hơn |
150 | outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
151 | outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
152 | outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
153 | outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/muộn hơn |
154 | outsmell | outsmelled
outsmelt |
outsmelled
outsmelt |
khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
155 | outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/dài/to hơn |
156 | outspeed | outsped | outsped | đi/chạy nhanh hơn |
157 | outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn |
158 | outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
159 | outswim | outswam | outswam | bơi giỏi hơn |
160 | outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
161 | outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh hơn |
162 | outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh hơn |
163 | overbid | overbid | overbid | bỏ thầu cao hơn |
164 | overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
165 | overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
166 | overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
167 | overcome | overcame | overcome | khắc phục |
168 | overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
169 | overdraw | overdraw | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
170 | overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
171 | overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
172 | overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
173 | overfly | overflew | overflown | bay qua |
174 | overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
175 | overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
176 | overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
177 | overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
178 | override | overrode | overridden | lạm quyền |
179 | overrun | overran | overrun | tràn ngập |
180 | oversee | oversaw | overseen | trông nom |
181 | oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
182 | oversew | oversewed | oversewn
oversewed |
may nối vắt |
183 | overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
184 | oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
185 | overspeak | overspoke | overspoken | nói quá nhiều, nói lấn át |
186 | overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
187 | overspill | overspilled
overspilt |
overspilled
overspilt |
đổ, làm tràn |
188 | overtake | overtook | overtook | đuổi bắt kịp |
189 | overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
190 | overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
191 | overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
192 | overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
193 | partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
194 | pay | paid | paid | trả (tiền) |
195 | plead | pleaded
pled |
pleaded
pled |
bào chữa, biện hộ |
196 | prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
197 | predo | predid | predone | làm trước |
198 | premake | premade | premade | làm trước |
199 | prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
200 | presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
201 | preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
202 | preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
203 | proofread | proofread | proofread | đọc bản thảo trước khi in |
204 | prove | proved | proven
proved |
chứng minh |
205 | put | put | put | đặt, để |
206 | quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
207 | quit | quitquitted | quitquitted | bỏ |
208 | read | read | read | đọc |
209 | reawake | reawoke | reawake | đánh thức 1 lần nữa |
210 | rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
211 | rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại |
212 | rebroadcast | rebroadcast
rebroadcasted |
rebroadcast
rebroadcasted |
cự tuyệt, khước từ |
213 | rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
214 | recast | recast | recast | đúc lại |
215 | recut | recut | recut | cắt lại, băm) |
216 | redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
217 | redo | redid | redone | làm lại |
218 | redraw | redrew | redrawn | kéo ngược lại |
219 | refit | refitted
refit |
refitted
refit |
luồn, xỏ |
220 | regrind | reground | reground | mài sắc lại |
221 | regrow | regrew | regrown | trồng lại |
222 | rehang | rehung | rehung | treo lại |
223 | rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
224 | reknit | reknitted
reknit |
reknitted
reknit |
dệt lại |
225 | relay | relaid | relaid | relaid |
226 | relay | relayed | relayed | truyền âm lại |
227 | relearn | relearned
relearnt |
relearned
relearnt |
học lại |
228 | relight | relit
relighted |
relit
relighted |
thắp sáng lại |
229 | remake | remade | remade | làm lại, chế tạo lại |
230 | rend | rent | rent | toạc ra, xé |
231 | repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
232 | reread | reread | reread | đọc lại |
233 | rerun | reran | rerun | chiếu lại, phát lại |
234 | resell | resold | resold | bán lại |
235 | resend | resent | resent | gửi lại |
236 | reset | reset | reset | đặt lại, lắp lại |
237 | resew | resewed | resewn
resewed |
may/khâu lại |
238 | retake | retook | retaken | chiếm lại, tái chiếm |
239 | reteach | retaught | retaught | dạy lại |
240 | retear | retore | retorn | khóc lại |
241 | retell | retold | retold | kể lại |
242 | rethink | rethought | rethought | suy tính lại |
243 | retread | retread | retread | lại giẫm/đạp lên |
244 | retrofit | retrofitted
retrofit |
retrofitted
retrofit |
trang bị thêm những bộ phận mới |
245 | rewake | rewoke
rewaked |
rewaken
rewaked |
đánh thức lại |
246 | rewear | rewore | reworn | mặc lại |
247 | reweave | rewove
reweaved |
rewove
reweaved |
dệt lại |
248 | rewed | rewed
rewedded |
rewed
rewedded |
kết hôn lại |
249 | rewet | rewet
rewetted |
rewet
rewetted |
làm ướt lại |
250 | rewin | rewon | rewon | thắng lại |
251 | rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
252 | rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
253 | rid | rid | rid | giải thoát |
254 | ride | rode | ridden | cưỡi |
255 | ring | rang | rung | rung chuông |
256 | rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
257 | roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
258 | run | ran | run | chạy |
259 | sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
260 | saw | sawed | sawn | cưa |
261 | say | said | said | nói |
262 | see | saw | seen | nhìn thấy |
263 | seek | sought | sought | tìm kiếm |
264 | sell | sold | sold | bán |
265 | send | sent | sent | gửi |
266 | set | set | set | đặt, thiết lập |
267 | sew | sewed | sewn
sewed |
may |
268 | shake | shook | shaken | lay, lắc |
269 | shave | shaved | shaved
shaven |
cạo (râu, mặt) |
270 | shear | sheared | shorn | xén lông (cừu) |
271 | shed | shed | shed | rơi, rụng |
272 | shine | shone | shone | chiếu sáng |
273 | shit | shit
shat shitted |
shit
shat shitted |
đi đại tiện |
274 | shoot | shot | shot | bắn |
275 | show | showed | shown
showed |
cho xem |
276 | shrink | shrank | shrunk | co rút |
277 | shut | shut | shut | đóng lại |
278 | sight-read | sight-read | sight-read | chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
279 | sing | sang | sung | ca hát |
280 | sink | sank | sunk | chìm, lặn |
281 | sit | sat | sat | ngồi |
282 | slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
283 | sleep | slept | slept | ngủ |
284 | slide | slid | slid | trượt, lướt |
285 | sling | slung | slung | ném mạnh |
286 | slink | slunk | slunk | lẻn đi |
287 | slit | slit | slit | rạch, khứa |
288 | smell | smelt | smelt | ngửi |
289 | smite | smote | smitten | đập mạnh |
290 | sow | sowed | sownsewed | gieo; rải |
291 | sneak | sneaked
snuck |
sneaked
snuck |
trốn, lén |
292 | speak | spoke | spoken | nói |
293 | speed | sped
speeded |
sped
speeded |
chạy vụt |
294 | spell | spelt
spelled |
spelt
spelled |
đánh vần |
295 | spend | spent | spent | tiêu xài |
296 | spill | spilt
spilled |
spilt
spilled |
tràn, đổ ra |
297 | spin | spunspan | spun | quay sợi |
298 | spoil | spoilt
spoiled |
spoilt
spoiled |
làm hỏng |
299 | spread | spread | spread | lan truyền |
300 | stand | stood | stood | đứng |
301 | steal | stole | stolen | đánh cắp |
302 | stick | stuck | stuck | ghim vào, đính |
303 | sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
304 | stink | stunk
stank |
stunk | bốc mùi hôi |
305 | stride | strode | stridden | bước sải |
306 | strike | struck | struck | đánh đập |
307 | string | strung | strung | gắn dây vào |
308 | sunburn | sunburned
sunburnt |
sunburned
sunburnt |
cháy nắng |
309 | swear | swore | sworn | tuyên thệ |
310 | sweat | sweat
sweated |
sweat
sweated |
đổ mồ hôi |
311 | sweep | swept | swept | quét |
312 | swell | swelled | swollen
swelled |
phồng, sưng |
313 | swim | swam | swum | bơi lội |
314 | swing | swung | swung | đong đưa |
315 | take | took | taken | cầm, lấy |
316 | teach | taught | taught | dạy, giảng dạy |
317 | tear | tore | torn | xé, rách |
318 | telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
319 | tell | told | told | kể, bảo |
320 | think | thought | thought | suy nghĩ |
321 | throw | threw | thrown | ném, liệng |
322 | thrust | thrust | thrust | thọc, nhấn |
323 | tread | trod | trodden
trod |
giẫm, đạp |
324 | typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
325 | unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
326 | unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
327 | unclothe | unclothed
unclad |
unclothed
unclad |
cởi áo, lột trần |
328 | undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
329 | underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
330 | undergo | underwent | undergone | trải qua |
331 | underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
332 | underpay | underpaid | underpaid | trả lương thấp |
333 | undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn |
334 | understand | understood | understood | hiểu |
335 | undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
336 | underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
337 | undo | undid | undid | tháo ra |
338 | unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
339 | unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
340 | unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
341 | unlearn | unlearned
unlearnt |
unlearned
unlearnt |
gạt bỏ, quên |
342 | unspin | unspun | unspun | quay ngược |
343 | unwind | unwound | unwound | tháo ra |
344 | uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
345 | upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
346 | wake | woke
wake |
woken
waked |
thức giấc |
347 | waylay | waylaid | waylaid | |
348 | wear | wore | worn | mặc |
349 | weave | wove
weaved |
woven
weaved |
dệt |
350 | wed | wed
wedded |
wed
wedded |
kết hôn |
351 | weep | wept | wept | khóc |
352 | wet | wet
wetted |
wet
wetted |
làm ướt |
353 | win | won | won | thắng, chiến thắng |
354 | wind | wound | wound | quấn |
355 | withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
356 | withhold | withheld | withheld | từ khước |
357 | withstand | withstood | withstood | cầm cự |
358 | work | worked | worked | rèn, nhào nặn đất |
359 | wring | wrung | wrung | vặn, siết chặt |
360 | write | wrote | written | viết |
Mách bạn 5 mẹo học bảng động từ bất quy tắc
Trong các khóa học tiếng Anh như IELTS, TOEIC hay các lớp luyện thi khác, mỗi giáo viên sẽ có phương pháp riêng để giúp học viên ghi nhớ bảng 360 động từ bất quy tắc. Tuy nhiên, điểm chung là bạn vẫn cần thuộc lòng những động từ này – giống như học công thức vậy.


Nhóm các động từ có quy luật giống nhau
Cách học theo nhóm động từ có điểm chung giúp não bạn dễ liên tưởng và ghi nhớ hơn. Dưới đây là ba kiểu nhóm phổ biến:
- Nhóm động từ có V1 – V2 – V3 giống nhau
Những động từ có 3 cột giống hệt nhau rất dễ thuộc. Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
beset | beset | beset | bao quanh, bao vây |
bet | bet | bet | đánh cược |
hit | hit | hit | đụng, va chạm |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
- Nhóm động từ có V2 và V3 giống nhau
Loại nhóm này cũng rất phổ biến và dễ nhớ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
bring | brought | brought | mang, đem |
buy | bought | bought | mua |
pay | paid | paid | thanh toán |
repay | repaid | repaid | hoàn trả |
- Nhóm động từ có V1 và V3 giống nhau
Một số động từ có V1 và V3 trùng nhau, bạn cũng có thể học theo nhóm này:
Hiện tại (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
become | became | become | trở nên, trở thành |
come | came | come | đến |
run | ran | run | chạy |
Học động từ bất quy tắc qua bài hát
Âm nhạc là công cụ tuyệt vời giúp ghi nhớ nhanh và lâu hơn. Học động từ bất quy tắc qua các bài hát vừa thư giãn, vừa hiệu quả.
Bạn có thể tham khảo một số video học qua nhạc trên YouTube:
- Irregular verbs – The Cat Song: Học động từ bất quy tắc qua giai điệu vui nhộn.
- Irregular Verbs | Learn All Irregular Verbs in One Song: Phiên bản rap giúp bạn “học mà chơi, chơi mà học”.
Sử dụng ứng dụng học English Irregular Verbs
Hiện nay có rất nhiều ứng dụng hỗ trợ học bảng động từ bất quy tắc cơ bản, nhưng English Irregular Verbs Best là một trong những app được đánh giá cao nhất.
Ứng dụng này có 3 cấp độ (level) phù hợp với từng trình độ người học, kể cả người mới bắt đầu. Mỗi bài học đều có phần kiểm tra sau khi học, giúp bạn ôn lại và ghi nhớ hiệu quả hơn.
Đặc biệt, app còn tích hợp flashcards, giúp bạn học mà không cảm thấy nhàm chán – rất phù hợp để luyện tập hằng ngày.
Viết lại các động từ bất quy tắc nhiều lần
Đôi khi, cách truyền thống lại mang đến hiệu quả bất ngờ. Hãy kiên nhẫn viết lại toàn bộ bảng động từ bất quy tắc nhiều lần cho đến khi thuộc.
Bí quyết nhỏ: hãy chọn một không gian học thoải mái, yên tĩnh để giúp bạn dễ tập trung và nhớ lâu hơn.
Sử dụng động từ bất quy tắc thường xuyên
Bạn sẽ quên rất nhanh nếu chỉ học thuộc mà không dùng đến. Vì vậy, hãy ứng dụng các động từ bất quy tắc trong cả nói và viết hằng ngày.
Việc sử dụng thường xuyên giúp bạn ghi nhớ tự nhiên mà không cần phải “học vẹt” nữa.
Tóm lại,việc nắm vững bảng động từ bất quy tắc không chỉ giúp bạn học tiếng Anh dễ dàng hơn mà còn mang lại nhiều lợi ích thiết thực trong học tập và công việc. Cụ thể, khi thành thạo các động từ này, bạn sẽ:
- Viết đúng ngữ pháp trong các bài luận và bài thi viết tiếng Anh.
- Giao tiếp tự nhiên, lưu loát hơn trong các tình huống hằng ngày.
- Đạt điểm cao trong các kỳ thi chứng chỉ quốc tế như VSTEP, IELTS, TOEIC nhờ sử dụng ngữ pháp chính xác và đa dạng.
Nếu bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi VSTEP hoặc TOEIC, bạn hãy tham gia ngay khóa học luyện thi tại Anh Ngữ Thiên Ân.
Với lộ trình học rõ ràng, giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp ôn luyện hiệu quả, Thiên Ân sẽ giúp bạn:
- Nắm chắc kiến thức nền tảng về ngữ pháp và từ vựng.
- Tăng nhanh điểm số qua chiến lược làm bài thực tế.
- Tự tin đạt mục tiêu điểm số chỉ sau 1 khóa học.
Đăng ký ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí và nhận lộ trình học phù hợp nhất với trình độ của bạn!