Động từ bất quy tắc trong tiếng anh là gì?

Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Đầy Đủ Và Chính Xác Nhất

Trong quá trình học tiếng Anh, động từ bất quy tắc (Irregular Verbs) luôn là “nỗi ám ảnh” của nhiều người học. Không giống như động từ có quy tắc, động từ bất quy tắc không tuân theo quy luật thêm “-ed” khi chuyển sang quá khứ hoặc quá khứ phân từ. Vì vậy, việc ghi nhớ và sử dụng chính xác bảng động từ bất quy tắc cơ bản là cực kỳ quan trọng để giao tiếp cũng như làm bài thi hiệu quả.

Khái niệm động từ bất quy tắc là gì?

  • Định nghĩa: Động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo quy tắc chung khi biến đổi từ hiện tại sang quá khứ đơn (Past Simple) và quá khứ phân từ (Past Participle).
  • Ví dụ:
    • Go → Went → Gone (Đi)
    • Eat → Ate → Eaten (Ăn)

Trong khi đó, động từ có quy tắc chỉ cần thêm -ed:

  • Play → Played → Played
Động từ bất quy tắc trong tiếng anh là gì?
Động từ bất quy tắc trong tiếng anh là gì?

Khi nào cần dùng bảng động từ bất quy tắc?

Trong tiếng Anh có hơn 600 động từ bất quy tắc, và theo thống kê, hơn 80% tình huống giao tiếp hằng ngày đều sử dụng chúng, đặc biệt là các động từ quen thuộc như: be, have, do, go, say, come, take, get, make, see. Tuy nhiên, trên thực tế bạn chỉ cần nắm vững khoảng 360 động từ bất quy tắc thông dụng là đã đủ để áp dụng hiệu quả trong giao tiếp cũng như trong các kỳ thi tiếng Anh như IELTS, TOEIC, VSTEP, THPT Quốc gia môn Anh.

Khi nào dùng động từ bất quy tắc trong tiếng anh?
Khi nào dùng động từ bất quy tắc trong tiếng anh?

1. Trường hợp dùng V2 (Quá khứ đơn)

Khi câu được chia ở thì quá khứ đơn (Past Simple), ta sử dụng động từ ở cột 2 (V2) trong bảng động từ bất quy tắc cơ bản.

Ví dụ:

  • He went home last night.
    (Anh ấy đã về nhà vào tối hôm qua)

2. Trường hợp dùng V3 (Quá khứ phân từ)

Động từ ở cột 3 (V3) được dùng trong các thì hoàn thành (Perfect Tenses) như quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành, và tương lai hoàn thành.

Ví dụ:

  • Quá khứ hoàn thành: They had stolen my laptop before I arrived.
    (Họ đã đánh cắp chiếc laptop của tôi trước khi tôi tới nơi)

  • Hiện tại hoàn thành: He has just won the game.
    (Anh ấy vừa mới thắng trò chơi)

  • Tương lai hoàn thành: I will have graduated from university by the end of next week.
    (Tôi sẽ tốt nghiệp đại học vào cuối tuần sau)

Bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh

Dưới đây là bảng tổng hợp những động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh (cập nhật mới, đầy đủ, chính xác).

STT Nguyên mẫu (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
1 arise arose arisen phát sinh
2 abide abode

abided

abode

abided

lưu trú tại đâu
3 awake awoke awoken thức dậy/đánh thức ai
4 backslide backslid backslid

backslidden

tái phạm
5 beat beat beat

beaten

đập/đánh
6 bear bore born chịu đựng/mang cái gì/đẻ con (người)
7 be was/were been là, thì, bị, ở
8 begin began begun bắt đầu
9 befall befell befallen (cái gì) xảy đến
10 beset beset beset ảnh hưởng/tác động xấu
11 behold beheld beheld nhìn ngắm
12 bend bent bent bẻ cong
13 bet bet bet cá cược
14 bespeak bespoke bespoken thể hiện/cho thấy điều gì
15 become became become trở thành
16 bid bid bid ra giá/đề xuất giá
17 bind bound bound trói, buộc
18 break broke broken làm vỡ/bể
19 bleed bled bled chảy máu
20 blow blew blown thổi
21 bring brought brought mang tới
22 breed bred bred giao phối và sinh con/nhân giống
23 bite bit bitten cắn
24 broadcast broadcast broadcast chiếu, phát chương trình
25 browbeat browbeat browbeat

browbeaten

đe dọa/hăm dọa ai để họ làm gì
26 build built built xây dựng
27 burn burnt

burned

burnt

burned

đốt/làm cháy
28 burst burst burst nổ tung/vỡ òa (khóc)
29 bust bust

busted

bust

busted

làm vỡ/bể
30 buy bought bought mua
31 cast cast cast tung/ném
32 catch caught caught bắt/bắt/chụp lấy
33 chide chid

chided

chid

chidden

chided

mắng, chửi
34 choose chose chosen chọn
35 cleave clove

cleft

cleaved

cloven

cleft

cleaved

chẻ, tách hai
36 cleave clave cleaved dính chặt
37 cling clung clung bám/dính vào
38 clothe clothed

clad

clothed

clad

che phủ
39 come came come tới/đến/đi đến
40 cost cost cost có giá là bao nhiêu
41 creep crept crept di chuyển một cách lén lút
42 crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
43 daydream daydreamt

daydreamed

daydreamt

daydreamed

suy nghĩ vẩn vơ/mơ mộng viển vông
44 cut cut cut cắt
45 deal dealt dealt chia bài/deal with sth: giải quyết cái gì
46 crow crew

crewed

crowed gáy (gà)
47 dig dug dug đào
48 disprove disproved disproved

disproven

bác bỏ
49 dive dovedived dived lặn
50 do did done làm
51 draw drew drawn vẽ
52 dream dreamt

dreamed

dreamt

dreamed

mơ ngủ/mơ ước
53 drink drank drunk uống
54 drive drove driven lái xe (bốn bánh)
55 dwell dwelt dwelt ở/trú ngụ (tại đâu)
56 eat ate eaten ăn
57 fall fell fallen ngã/rơi xuống
58 feed fed fed cho ăn/ăn/nuôi ăn
59 feel felt felt cảm thấy
60 fight fought fought chiến đấu/đấu tranh
61 find found found tìm kiếm/tìm thấy
62 fit fit fit (quần áo) vừa với ai
63 flee fled fled chạy trốn/chạy thoát
64 fling flung flung quăng/tung
65 fly flew flown bay
66 forbid forbade forbidden cấm
67 forecast forecast

forecasted

forecast

forecasted

dự đoán
68 forego forewent foregone quyết định không có/làm cái mà bạn luôn muốn có/làm
69 foresee foresaw foreseen thấy trước được cái gì
70 foretell foretold foretold tiên đoán/nói trước được cái gì
71 forsake forsook forsaken rũ bỏ/ruồng bỏ ai/cái gì
72 freeze froze frozen đông lại/làm đông ai/cái gì
73 frostbite frostbit frostbitten làm/gây bỏng lạnh
74 get got gotten

got

có được ai/cái gì
75 gild gilt

gilded

gilt

gilded

mạ vàng
76 gird girt

girded

girt

girded

đeo vào
77 give gave given đưa cho/cho
78 go went gone đi
79 grow grew grown mọc lên/ lớn lên/trồng
80 hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay
81 handwrite handwrote handwritten viết tay
82 hang hung hung treo lên/máng lên
83 have had had có/ăn cái gì
84 hear heard heard nghe
85 heave hove

heaved

hove

heaved

trục lên
86 hew hewed hewn

hewed

chặt, đốn
87 hide hid hidden giấu, trốn, nấp
88 hit hit hit đụng
89 hurt hurt hurt làm đau
90 inbreed inbred inbred lai giống cận huyết
91 inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
92 input input input đưa vào
93 inset inset inset dát, ghép
94 interbreed interbred interbred giao phối, lai giống
95 interweave interwove

interweaved

interwoven

interweaved

trộn lẫn, xen lẫn
96 interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào
97 jerry-build jerry-built jerry-built xây dựng cẩu thả
98 keep kept kept giữ
99 kneel knelt

kneeled

knelt

kneeled

quỳ
100 knit knit

knitted

knit

knitted

đan
101 know knew known biết, quen biết
102 lay laid laid đặt, để
103 lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
104 lean leaned

leant

leaned

leant

dựa, tựa
105 leap leapt leapt nhảy, nhảy qua
106 learn learnt

learned

learnt

learned

học, được biết
107 leave left left ra đi, để lại
108 lend lent lent cho mượn
109 let let let cho phép, để cho
110 lie lay lain nằm
111 light litlighted litlighted thắp sáng
112 lip-read lip-read lip-read mấp máy môi
113 lose lost lost làm mất, mất
114 make made made chế tạo, sản xuất
115 mean meant meant có nghĩa là
116 meet met met gặp mặt
117 miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp
118 misdeal misdealt misdealt chia lộn bài, chia bài sai
119 misdo misdid misdone phạm lỗi
120 mishear misheard misheard nghe nhầm
121 mislay mislaid mislaid để lạc mất
122 mislead misled misled làm lạc đường
123 mislearn mislearned

mislearnt

mislearned

mislearnt

học nhầm
124 misread misread misread đọc sai
125 misset misset misset đặt sai chỗ
126 misspeak misspoke misspoken nói sai
127 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
128 misspend misspent misspent tiêu phí, bỏ phí
129 mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
130 misteach mistaught mistaught dạy sai
131 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
132 miswrite miswrote miswritten viết sai
133 mow mowed mown

mowed

cắt cỏ
134 offset offset offset đền bù
135 outbid outbid outbid trả hơn giá
136 outbreed outbred outbred giao phối xa
137 outdo outdid outdone làm giỏi hơn
138 outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn
139 outdrink outdrank outdrunk uống quá chén
140 outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn
141 outfight outfought outfought đánh giỏi hơn
142 outfly outflew outflown bay cao/xa hơn
143 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
144 outleap outleaped

outleapt

outleaped

outleapt

nhảy cao/xa hơn
145 output output output cho ra (dữ kiện)
146 outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn
147 outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt giá
148 outsell outsold outsold bán nhanh hơn
149 outshine outshined

outshone

outshined

outshone

sáng hơn, rạng rỡ hơn
150 outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
151 outsing outsang outsung hát hay hơn
152 outsit outsat outsat ngồi lâu hơn
153 outsleep outslept outslept ngủ lâu/muộn hơn
154 outsmell outsmelled

outsmelt

outsmelled

outsmelt

khám phá, đánh hơi, sặc mùi
155 outspeak outspoke outspoken nói nhiều/dài/to hơn
156 outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh hơn
157 outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn
158 outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn
159 outswim outswam outswam bơi giỏi hơn
160 outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn
161 outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn
162 outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn
163 overbid overbid overbid bỏ thầu cao hơn
164 overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều
165 overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều
166 overbuy overbought overbought mua quá nhiều
167 overcome overcame overcome khắc phục
168 overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá
169 overdraw overdraw overdrawn rút quá số tiền, phóng đại
170 overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều
171 overeat overate overeaten ăn quá nhiều
172 overfeed overfed overfed cho ăn quá mức
173 overfly overflew overflown bay qua
174 overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
175 overhear overheard overheard nghe trộm
176 overlay overlaid overlaid phủ lên
177 overpay overpaid overpaid trả quá tiền
178 override overrode overridden lạm quyền
179 overrun overran overrun tràn ngập
180 oversee oversaw overseen trông nom
181 oversell oversold oversold bán quá mức
182 oversew oversewed oversewn

oversewed

may nối vắt
183 overshoot overshot overshot đi quá đích
184 oversleep overslept overslept ngủ quên
185 overspeak overspoke overspoken nói quá nhiều, nói lấn át
186 overspend overspent overspent tiêu quá lố
187 overspill overspilled

overspilt

overspilled

overspilt

đổ, làm tràn
188 overtake overtook overtook đuổi bắt kịp
189 overthink overthought overthought tính trước nhiều quá
190 overthrow overthrew overthrown lật đổ
191 overwind overwound overwound lên dây (đồng hồ) quá chặt
192 overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên
193 partake partook partaken tham gia, dự phần
194 pay paid paid trả (tiền)
195 plead pleaded

pled

pleaded

pled

bào chữa, biện hộ
196 prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế
197 predo predid predone làm trước
198 premake premade premade làm trước
199 prepay prepaid prepaid trả trước
200 presell presold presold bán trước thời gian rao báo
201 preset preset preset thiết lập sẵn, cài đặt sẵn
202 preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may
203 proofread proofread proofread đọc bản thảo trước khi in
204 prove proved proven

proved

chứng minh
205 put put put đặt, để
206 quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh
207 quit quitquitted quitquitted bỏ
208 read read read đọc
209 reawake reawoke reawake đánh thức 1 lần nữa
210 rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu
211 rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại
212 rebroadcast rebroadcast

rebroadcasted

rebroadcast

rebroadcasted

cự tuyệt, khước từ
213 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
214 recast recast recast đúc lại
215 recut recut recut cắt lại, băm)
216 redeal redealt redealt phát bài lại
217 redo redid redone làm lại
218 redraw redrew redrawn kéo ngược lại
219 refit refitted

refit

refitted

refit

luồn, xỏ
220 regrind reground reground mài sắc lại
221 regrow regrew regrown trồng lại
222 rehang rehung rehung treo lại
223 rehear reheard reheard nghe trình bày lại
224 reknit reknitted

reknit

reknitted

reknit

dệt lại
225 relay relaid relaid relaid
226 relay relayed relayed truyền âm lại
227 relearn relearned

relearnt

relearned

relearnt

học lại
228 relight relit

relighted

relit

relighted

thắp sáng lại
229 remake remade remade làm lại, chế tạo lại
230 rend rent rent toạc ra, xé
231 repay repaid repaid hoàn tiền lại
232 reread reread reread đọc lại
233 rerun reran rerun chiếu lại, phát lại
234 resell resold resold bán lại
235 resend resent resent gửi lại
236 reset reset reset đặt lại, lắp lại
237 resew resewed resewn

resewed

may/khâu lại
238 retake retook retaken chiếm lại, tái chiếm
239 reteach retaught retaught dạy lại
240 retear retore retorn khóc lại
241 retell retold retold kể lại
242 rethink rethought rethought suy tính lại
243 retread retread retread lại giẫm/đạp lên
244 retrofit retrofitted

retrofit

retrofitted

retrofit

trang bị thêm những bộ phận mới
245 rewake rewoke

rewaked

rewaken

rewaked

đánh thức lại
246 rewear rewore reworn mặc lại
247 reweave rewove

reweaved

rewove

reweaved

dệt lại
248 rewed rewed

rewedded

rewed

rewedded

kết hôn lại
249 rewet rewet

rewetted

rewet

rewetted

làm ướt lại
250 rewin rewon rewon thắng lại
251 rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại
252 rewrite rewrote rewritten viết lại
253 rid rid rid giải thoát
254 ride rode ridden cưỡi
255 ring rang rung rung chuông
256 rise rose risen đứng dậy, mọc
257 roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng
258 run ran run chạy
259 sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát
260 saw sawed sawn cưa
261 say said said nói
262 see saw seen nhìn thấy
263 seek sought sought tìm kiếm
264 sell sold sold bán
265 send sent sent gửi
266 set set set đặt, thiết lập
267 sew sewed sewn

sewed

may
268 shake shook shaken lay, lắc
269 shave shaved shaved

shaven

cạo (râu, mặt)
270 shear sheared shorn xén lông (cừu)
271 shed shed shed rơi, rụng
272 shine shone shone chiếu sáng
273 shit shit

shat

shitted

shit

shat

shitted

đi đại tiện
274 shoot shot shot bắn
275 show showed shown

showed

cho xem
276 shrink shrank shrunk co rút
277 shut shut shut đóng lại
278 sight-read sight-read sight-read chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
279 sing sang sung ca hát
280 sink sank sunk chìm, lặn
281 sit sat sat ngồi
282 slay slew slain sát hại, giết hại
283 sleep slept slept ngủ
284 slide slid slid trượt, lướt
285 sling slung slung ném mạnh
286 slink slunk slunk lẻn đi
287 slit slit slit rạch, khứa
288 smell smelt smelt ngửi
289 smite smote smitten đập mạnh
290 sow sowed sownsewed gieo; rải
291 sneak sneaked

snuck

sneaked

snuck

trốn, lén
292 speak spoke spoken nói
293 speed sped

speeded

sped

speeded

chạy vụt
294 spell spelt

spelled

spelt

spelled

đánh vần
295 spend spent spent tiêu xài
296 spill spilt

spilled

spilt

spilled

tràn, đổ ra
297 spin spunspan spun quay sợi
298 spoil spoilt

spoiled

spoilt

spoiled

làm hỏng
299 spread spread spread lan truyền
300 stand stood stood đứng
301 steal stole stolen đánh cắp
302 stick stuck stuck ghim vào, đính
303 sting stung stung châm, chích, đốt
304 stink stunk

stank

stunk bốc mùi hôi
305 stride strode stridden bước sải
306 strike struck struck đánh đập
307 string strung strung gắn dây vào
308 sunburn sunburned

sunburnt

sunburned

sunburnt

cháy nắng
309 swear swore sworn tuyên thệ
310 sweat sweat

sweated

sweat

sweated

đổ mồ hôi
311 sweep swept swept quét
312 swell swelled swollen

swelled

phồng, sưng
313 swim swam swum bơi lội
314 swing swung swung đong đưa
315 take took taken cầm, lấy
316 teach taught taught dạy, giảng dạy
317 tear tore torn xé, rách
318 telecast telecast telecast phát đi bằng truyền hình
319 tell told told kể, bảo
320 think thought thought suy nghĩ
321 throw threw thrown ném, liệng
322 thrust thrust thrust thọc, nhấn
323 tread trod trodden

trod

giẫm, đạp
324 typewrite typewrote typewritten đánh máy
325 unbend unbent unbent làm thẳng lại
326 unbind unbound unbound mở, tháo ra
327 unclothe unclothed

unclad

unclothed

unclad

cởi áo, lột trần
328 undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
329 underfeed underfed underfed cho ăn đói, thiếu ăn
330 undergo underwent undergone trải qua
331 underlie underlay underlain nằm dưới
332 underpay underpaid underpaid trả lương thấp
333 undersell undersold undersold bán rẻ hơn
334 understand understood understood hiểu
335 undertake undertook undertaken đảm nhận
336 underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
337 undo undid undid tháo ra
338 unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
339 unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống
340 unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn
341 unlearn unlearned

unlearnt

unlearned

unlearnt

gạt bỏ, quên
342 unspin unspun unspun quay ngược
343 unwind unwound unwound tháo ra
344 uphold upheld upheld ủng hộ
345 upset upset upset đánh đổ, lật đổ
346 wake woke

wake

woken

waked

thức giấc
347 waylay waylaid waylaid
348 wear wore worn mặc
349 weave wove

weaved

woven

weaved

dệt
350 wed wed

wedded

wed

wedded

kết hôn
351 weep wept wept khóc
352 wet wet

wetted

wet

wetted

làm ướt
353 win won won thắng, chiến thắng
354 wind wound wound quấn
355 withdraw withdrew withdrawn rút lui
356 withhold withheld withheld từ khước
357 withstand withstood withstood cầm cự
358 work worked worked rèn, nhào nặn đất
359 wring wrung wrung vặn, siết chặt
360 write wrote written viết

 

Mách bạn 5 mẹo học bảng động từ bất quy tắc

Trong các khóa học tiếng Anh như IELTS, TOEIC hay các lớp luyện thi khác, mỗi giáo viên sẽ có phương pháp riêng để giúp học viên ghi nhớ bảng 360 động từ bất quy tắc. Tuy nhiên, điểm chung là bạn vẫn cần thuộc lòng những động từ này – giống như học công thức vậy.

Mách bạn 5 mẹo học bảng động từ bất quy tắc cơ bản dễ thuộc nhất
Mách bạn 5 mẹo học bảng động từ bất quy tắc cơ bản dễ thuộc nhất

Nhóm các động từ có quy luật giống nhau

Cách học theo nhóm động từ có điểm chung giúp não bạn dễ liên tưởng và ghi nhớ hơn. Dưới đây là ba kiểu nhóm phổ biến:

  • Nhóm động từ có V1 – V2 – V3 giống nhau

Những động từ có 3 cột giống hệt nhau rất dễ thuộc. Ví dụ:

Hiện tại (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
beset beset beset bao quanh, bao vây
bet bet bet đánh cược
hit hit hit đụng, va chạm
hurt hurt hurt làm đau
  • Nhóm động từ có V2 và V3 giống nhau

Loại nhóm này cũng rất phổ biến và dễ nhớ:

Hiện tại (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
bring brought brought mang, đem
buy bought bought mua
pay paid paid thanh toán
repay repaid repaid hoàn trả
  • Nhóm động từ có V1 và V3 giống nhau

Một số động từ có V1 và V3 trùng nhau, bạn cũng có thể học theo nhóm này:

 

Hiện tại (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
become became become trở nên, trở thành
come came come đến
run ran run chạy

Học động từ bất quy tắc qua bài hát

Âm nhạc là công cụ tuyệt vời giúp ghi nhớ nhanh và lâu hơn. Học động từ bất quy tắc qua các bài hát vừa thư giãn, vừa hiệu quả.

Bạn có thể tham khảo một số video học qua nhạc trên YouTube:

  • Irregular verbs – The Cat Song: Học động từ bất quy tắc qua giai điệu vui nhộn.

  • Irregular Verbs | Learn All Irregular Verbs in One Song: Phiên bản rap giúp bạn “học mà chơi, chơi mà học”.

Sử dụng ứng dụng học English Irregular Verbs

Hiện nay có rất nhiều ứng dụng hỗ trợ học bảng động từ bất quy tắc cơ bản, nhưng English Irregular Verbs Best là một trong những app được đánh giá cao nhất.

Ứng dụng này có 3 cấp độ (level) phù hợp với từng trình độ người học, kể cả người mới bắt đầu. Mỗi bài học đều có phần kiểm tra sau khi học, giúp bạn ôn lại và ghi nhớ hiệu quả hơn.

Đặc biệt, app còn tích hợp flashcards, giúp bạn học mà không cảm thấy nhàm chán – rất phù hợp để luyện tập hằng ngày.

Viết lại các động từ bất quy tắc nhiều lần

Đôi khi, cách truyền thống lại mang đến hiệu quả bất ngờ. Hãy kiên nhẫn viết lại toàn bộ bảng động từ bất quy tắc nhiều lần cho đến khi thuộc.

Bí quyết nhỏ: hãy chọn một không gian học thoải mái, yên tĩnh để giúp bạn dễ tập trung và nhớ lâu hơn.

Sử dụng động từ bất quy tắc thường xuyên

Bạn sẽ quên rất nhanh nếu chỉ học thuộc mà không dùng đến. Vì vậy, hãy ứng dụng các động từ bất quy tắc trong cả nói và viết hằng ngày.

Việc sử dụng thường xuyên giúp bạn ghi nhớ tự nhiên mà không cần phải “học vẹt” nữa.

Tóm lại,việc nắm vững bảng động từ bất quy tắc không chỉ giúp bạn học tiếng Anh dễ dàng hơn mà còn mang lại nhiều lợi ích thiết thực trong học tập và công việc. Cụ thể, khi thành thạo các động từ này, bạn sẽ:

  • Viết đúng ngữ pháp trong các bài luận và bài thi viết tiếng Anh.
  • Giao tiếp tự nhiên, lưu loát hơn trong các tình huống hằng ngày.
  • Đạt điểm cao trong các kỳ thi chứng chỉ quốc tế như VSTEP, IELTS, TOEIC nhờ sử dụng ngữ pháp chính xác và đa dạng.

Nếu bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi VSTEP hoặc TOEIC, bạn hãy tham gia ngay khóa học luyện thi tại Anh Ngữ Thiên Ân.

Với lộ trình học rõ ràng, giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp ôn luyện hiệu quả, Thiên Ân sẽ giúp bạn:

  • Nắm chắc kiến thức nền tảng về ngữ pháp và từ vựng.
  • Tăng nhanh điểm số qua chiến lược làm bài thực tế.
  • Tự tin đạt mục tiêu điểm số chỉ sau 1 khóa học.

Đăng ký ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí và nhận lộ trình học phù hợp nhất với trình độ của bạn!

Bài Viết Khác

Mrs Là Gì? Phân Biệt Mr, Mrs, Miss, Ms, Sir Và Madam

Bạn đã bao giờ lúng túng khi không biết nên xưng hô là Mrs, Mr,…

Nghiện Mạng Xã Hội Ở Giới Trẻ – Nguyên Nhân, Biểu Hiện & Hậu Quả

Cấu trúc đề thi IELTS (Academic & General) Cấu trúc đề thi VSTEP (B1-B2-C1) Cấu…

Trạng Từ Trong Tiếng Anh (Adverb): Vị Trí Và Cách Dùng

Khi học tiếng Anh, nhiều người thường tập trung vào từ vựng và cấu trúc…

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN

Vui lòng điền đầy đủ các thông tin theo mẫu dưới đây,
Anh Ngữ Thiên Ân sẽ liên lạc với bạn sớm nhất có thể. Hoặc gọi ngay cho Trung tâm theo số điện thoại bên dưới.

Tất Cả Khoá Học

Cảm Nhận Của Học Viên

DMCA.com Protection Status