alert, vigilant, watchful - anh ngu thien an

Alert, Vigilant, Watchful Có Gì Khác Nhau Trong Tiếng Anh?

Phân biệt Alert, Vigilant và Watchful

Ba tính từ alert, vigilant, watchful đều mang hàm ý về sự cảnh giác, tuy nhiên vẫn có rất nhiều bạn đang đau đầu vì không biết sử dụng chúng như thế nào mới hợp tình huống. Vậy nên, bạn hãy đọc bài viết này để giúp cho các bạn không còn loay hoay khi sử dụng chúng nữa nhé.

phan biet tu vung tieng anh- anh ngu thien an

Alert, Vigilant và Watchful

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ

Alert (adj; n; v)

/əˈlɜːt/

Cảnh giác, tỉnh táo, cẩn thận

  1. Neighbours quickly alerted the emergency services. (Hàng xóm đã nhanh chóng báo cho các dịch vụ khẩn cấp.)
  2. We had to be alert to any danger signs in the economy. (Chúng ta phải luôn cẩn thận với bất kì nguy cơ nào trong ngành kinh tế.)

Sự khác biệt:

  • Trong số 3 từ alert, vigilant, watchful thì alert vừa là tính từ, danh từ và động từ với nghĩa là báo động.
  • Khác với vigilantwatchful ( cùng mang nét nghĩa cảnh giác) thì alert mang nghĩa tỉnh táo và cẩn thận.alert, vigilant, watchful - anh ngu thien an

Hình 1. We had to be alert to any danger signs in the economy.

.

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ

Vigilant (adj)

/ˈvɪdʒɪlənt/

Cảnh giác

  1. A pilot must remain vigilant at all times. (Phi công phải luôn cảnh giác ở mọi thời điểm.)
  2. The thief was spotted by vigilant neighbours. (Tên trộm đã bị hàng xóm cảnh giác phát hiện.)
Sự khác biệt:
  • Trong số 3 từ alert, vigilant, watchful, từ vigilant cũng mang nét nghĩa Cảnh giác nhưng khác với alert watchful (cũng mang nét nghĩa cảnh giác), vigilant ám chỉ sự cảnh giác cần thiết tức thì để chủ động quan sát, hành động.

alert, vigilant, watchful - anh ngu thien an

Hình 2. My parents allowed me to go on a trip with my friends.  

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
Watchful (adj)

/ˈwɒtʃfl/

Sự thận trọng, canh chừng

  1. The children played under the watchful eye of their teacher. (Những đứa trẻ chơi đùa dưới sự canh chừng của giáo viên.)

2. Her guardian remained watchful throughout the night. (Người bảo vệ của bà ta vẫn canh phòng suốt đêm.)

Sự khác biệt:

  • Trong số 3 từ alert, vigilant, watchful, từ watchful cũng là một tính từ mang nghĩa là cảnh giác như 2 từ alert và Tuy nhiên, watchful sẽ khác biệt ở chỗ là nó ngụ ý sự thận trọng, canh chừng.

 

  • alert, vigilant, watchful - anh ngu thien an

Hình 3. Let me pay for the meal. 

Xem nhanh lịch học

Phân biệt Alert, Vigilant và Watchful

Hy vọng với những chia sẻ trên đây, bạn đọc có thể hiểu rõ những khác biệt giữa các từ Alert, Vigilant và Watchful. Ước mong bài viết này có thể giúp các bạn dùng những từ này thật đúng ngữ cảnh và giúp các bạn diễn đạt ý tưởng trong bài viết hoặc bài nói của các bạn.

Chúc các bạn chinh phục tiếng Anh thật dễ dàng!

Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết tới của Anh ngữ Thiên Ân.

Link từ điển Oxford dùng cho việc tra cứu: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com

(Nguồn: Anh ngữ Thiên Ân – Alert, Vigilant và Watchful Có Gì Khác Nhau Trong Tiếng Anh? Vui lòng trích dẫn nguồn khi copy bài viết sang website khác) 

Bài Viết Khác

Ambitious, Aspiring, Enterprising Có Gì Khác Nhau Trong Tiếng Anh?

Phân biệt Ambitious, Aspiring, Enterprising Khi nhắc đến nét nghĩa có tham vọng trong tiếng…

Du Lịch Thế Giới 27/9 – Những Điều Cần Biết Về Ngày Quốc Tế Này

Cấu trúc đề thi IELTS (Academic & General) Cấu trúc đề thi VSTEP (B1-B2-C1) Cấu…

Bảo Vệ Tầng Ozone 16/9 – Những Điều Cần Biết Về Ngày Quốc Tế Này

Cấu trúc đề thi IELTS (Academic & General) Cấu trúc đề thi VSTEP (B1-B2-C1) Cấu…

Ambiguous, Ambivalent, Indifferent Có Gì Khác Nhau Trong Tiếng Anh?

Phân biệt Ambiguous, Ambivalent, Indifferent Ba từ ambiguous, ambivalent, indifferent đều là tính từ và…

Quốc Tế Hòa Bình 21/9 – Những Điều Cần Biết Về Ngày Này

Cấu trúc đề thi IELTS (Academic & General) Cấu trúc đề thi VSTEP (B1-B2-C1) Cấu…

A Lot, A Lot Of, Lots Of Có Gì Khác Nhau Trong Tiếng Anh?

Phân biệt A Lot, A lot of và Lots of A lot, a lot of, &…

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN

Vui lòng điền đầy đủ các thông tin theo mẫu dưới đây,
Anh Ngữ Thiên Ân sẽ liên lạc với bạn trong 1 – 2 ngày làm việc. Hoặc gọi ngay cho Trung tâm theo số điện thoại bên dưới.

Tất Cả Khoá Học

Cảm Nhận Của Học Viên